Danh sách tấn phong giáo phẩm Thượng tọa tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA
Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX
(kèm theo tờ trình số: 518/TTr.BTSTW ngày 26/11/2022)
AN GIANG: 26 vị
| STT | HỌ TÊN PHÁP DANH |
HẠ LẠP |
| 1. | ĐĐ. Thích Giác Tín
(Nguyễn Hữu Trường) |
28
(1994) |
| 2. | ĐĐ. Thích Huệ Trí
(Nguyễn Trọng Dậu) |
29
(1993) |
| 3. | ĐĐ. Thích Huệ Thống
(Nguyễn Thanh Hồng) |
27
(1995) |
| 4. | ĐĐ. Thích Minh Diệu
(Phạm hồng Phấn) |
27
(1995) |
| 5. | ĐĐ. Thích Nhựt Minh
(Trần Thanh Hùng) |
27
(1995) |
| 6. | ĐĐ. Thích Thiện Chí
(Lâm Văn Thoại) |
27
(1995) |
| 7. | ĐĐ. Thích Minh Huệ
(Phan Ngọc Ánh) |
27
(1995) |
| 8. | ĐĐ. Thích Thiện Thanh
(Võ Thành Thiện) |
28
(1994) |
| 9. | ĐĐ. Thích Thiện Đức
(Nguyễn Văn Phước) |
27
(1995) |
| 10. | ĐĐ. Thích Thiện Thành
(Nguyễn Văn Tư) |
42
(1980) |
| 11. | ĐĐ. Thích Liên Tâm
(Phạm Văn Tâm) |
27
(1995) |
| 12. | ĐĐ. Thích Giác Nguyện
(Nguyễn Thanh Dũng) |
29
(1993) |
| 13. | ĐĐ. Chanh Tắc Thê Rô
(Chau Sóc Khonl) |
26
(1996) |
| 14. | ĐĐ. Kanh Thar Thommo
(Chau Ky) |
26
(1996) |
| 15. | ĐĐ. Thích Giác Tân
(Nguyễn Tấn Bản) |
29
(1993) |
| 16. | ĐĐ. Thích Hoằng Xưng
(Ngô Hữu Long) |
26
(1996) |
| 17. | ĐĐ. Thích Viên Quang
(Huỳnh Tuấn Dũng) |
24
(1998) |
| 18. | ĐĐ. Thích Chơn Ngã
(Huỳnh Thanh Tiện) |
25
(1997) |
| 19. | ĐĐ. Thích Thiện Hạnh
(Nguyễn Chí Linh) |
25
(1997) |
| 20. | ĐĐ. Thích Bảo Trí
(Đặng Dũng Tâm) |
26
(1996) |
| 21. | ĐĐ. Thích Bảo Siêu
(Thân Chí Triệt) |
24
(1998) |
| 22. | ĐĐ. Thích Giác Nhẫn
(Phan Văn Dũng) |
25
(1997) |
| 23. | ĐĐ. Thích Giác Nhuận
(Nguyễn Phước Hiệp) |
25
(1997) |
| 24. | ĐĐ. Thích Hoằng Hiển
(Lý Ngọc Hiệp) |
24
(1998) |
| 25. | ĐĐ. Thích Nhật Thảo
(Võ Thiện Hiền) |
25
(1997) |
| 26. | ĐĐ. Thích Chơn Huệ
(Bùi Văn Năm) |
25
(1997) |
BÌNH DƯƠNG: 30 vị
| 27. | ĐĐ. Thích Trí Thiện
(Nguyễn Văn Đông) |
30
(1992) |
| 28. | ĐĐ. Thích Đồng Hiện
(Đặng Quốc Dũng) |
29
(1993) |
| 29. | ĐĐ. Thích Nhật Nghiêm
(Nguyễn Văn Quốc Hội) |
28
(1994) |
| 30. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ
(Nguyễn Văn Phẩm) |
27
(1995) |
| 31. | ĐĐ. Thích Huệ Trí
(Võ Tấn Thành) |
27
(1995) |
| 32. | ĐĐ. Thích Minh Chí
(Lê Thành Sơn) |
27
(1995) |
| 33. | ĐĐ. Thích Thiện Thành
(Trần Trúc Linh) |
27
(1995) |
| 34. | ĐĐ. Thích Tắc An
(Nguyễn Văn Tiếng) |
27
(1995) |
| 35. | ĐĐ. Thích Thiện Đức
(Nguyễn Văn Hiền) |
27
(1995) |
| 36. | ĐĐ. Thích Chiếu Hội
(Bùi Tấn Hải) |
30
(1992) |
| 37. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận
(Nguyễn Văn Long) |
27
(1995) |
| 38. | ĐĐ. Thích Minh Pháp
(Phạm Hoàng Xuân) |
27
(1995) |
| 39. | ĐĐ. Thích Lệ Hòa
(Nguyễn An Hòa) |
27
(1995) |
| 40. | ĐĐ. Thích Thiện Phùng
(Lê Văn Bu) |
27
(1995) |
| 41. | ĐĐ. Thích Huệ Minh
(Cao Văn Thanh) |
27
(1995) |
| 42. | ĐĐ. Thích Phước Thạnh
(Nguyễn Sơn Kiệt) |
26
(1996) |
| 43. | ĐĐ. Thích Huệ Tín
(Nguyễn Văn Trực) |
24
(1998) |
| 44. | ĐĐ. Thích Thiện Tánh
(Lê Cẩm Linh) |
24
(1998) |
| 45. | ĐĐ. Thích Bửu Minh
(Trần Văn Bé) |
24
(1998) |
| 46. | ĐĐ. Thích Trí Tâm
(Nguyễn Văn Hùng) |
24
(1998) |
| 47. | ĐĐ. Thích Chơn Hạnh
(Trần Thanh Bình) |
24
(1998) |
| 48. | ĐĐ. Thích An Trí
(Nguyễn Văn Lành) |
24
(1998) |
| 49. | ĐĐ. Thích Minh Nhã
(Trần Đức Thịnh) |
24
(1998) |
| 50. | ĐĐ. Thích Thiện Hòa
(Nguyễn Văn Hòa) |
24
(1998) |
| 51. | ĐĐ. Thích Thiện Ân
(Đào Hoàng Ân) |
24
(1998) |
| 52. | ĐĐ. Thích Di Đạt
(Vương Quang Vinh) |
24
(1998) |
| 53. | ĐĐ. Thích Giác Trí
(Phan Thanh Thủy) |
24
(1998) |
| 54. | ĐĐ. Thích Minh Diệu
(Nguyễn Thế Đăng) |
24
(1998) |
| 55. | ĐĐ. Thích Chiếu Huy
(Nguyễn Thanh Hoàng) |
24
(1998) |
| 56. | ĐĐ. Thích Trí Hải
(Nguyễn Văn Nghĩa) |
24
(1998) |
BÌNH ĐỊNH: 34 vị
| 57. | ĐĐ. Thích Đồng Thành
(Võ Mộng Độc Lập) |
28
(1994) |
| 58. | ĐĐ. Thích Nhuận Trí
(Hà Thanh Tú) |
28
(1994) |
| 59. | ĐĐ. Thích Thanh Hiển
(Đặng Ngọc Lâm) |
33
(1989) |
| 60. | ĐĐ. Thích Quảng Thức
(Lê Đức Trí) |
28
(1994) |
| 61. | ĐĐ. Thích Quảng Châu
(Lê Quang Bình) |
29
(1993) |
| 62. | ĐĐ. Thích Quảng Nhơn
(Cao Xuân Thiện) |
28
(1994) |
| 63. | ĐĐ. Thích Giác Xuân
(Nguyễn Thắm) |
56
(1966) |
| 64. | ĐĐ. Thích Quảng Duy
(Văn Trung Quốc) |
28
(1994) |
| 65. | ĐĐ. Thích Quảng Giác
(Trần Văn Bằng) |
29
(1993) |
| 66. | ĐĐ. Thích Thị Tấn
(Tô Văn Đạo) |
29
(1993) |
| 67. | ĐĐ. Thích Quảng Nhàn
(Phan Đình Thanh) |
28
(1994) |
| 68. | ĐĐ. Thích Quảng Thọ
(Lê Ngọc Bửu) |
46
(1976) |
| 69. | ĐĐ. Thích Quảng Thông
(Đõ Hữu Tiến) |
28
(1994) |
| 70. | ĐĐ. Thích Giác Trực
(Lê Ngọc Ẩn) |
28
(1994) |
| 71. | ĐĐ. Thích Viên Chơn
(Lê Hữu Thành) |
28
(1994) |
| 72. | ĐĐ. Thích Đồng Thinh
(Lê Văn Ninh) |
42
(1980) |
| 73. | ĐĐ. Thích Pháp Quang
(Nguyễn Văn Bảy) |
33
(1989) |
| 74. | ĐĐ. Thích Nhuận Toàn
(Huỳnh Ngọc Châu) |
33
(1989) |
| 75. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh
(Nguyễn Ngọc Thái) |
40
(1982) |
| 76. | ĐĐ. Thích Nhuận Tài
(Nguyễn Văn Khớ) |
28
(1994) |
| 77. | ĐĐ. Thích Như Long
(Nguyễn Ngọc Bê) |
28
(1994) |
| 78. | ĐĐ. Thích Vạn Lạc
(Nguyễn Quốc Tuấn) |
33
(1989) |
| 79. | ĐĐ. Thích Nhuận Không
(Phạm Văn Điều) |
28
(1994) |
| 80. | ĐĐ. Thích Viên Toàn
(Nguyễn Bá Hài) |
28
(1994) |
| 81. | ĐĐ. Thích Quảng Duyên
(Huỳnh Như Thuận) |
28
(1994) |
| 82. | ĐĐ. Thích Quảng Niệm
(Cao Văn Thập) |
28
(1994) |
| 83. | ĐĐ. Thích Nhuận Bình
(Trần Văn Hòa) |
28
(1994) |
| 84. | ĐĐ. Thích Viên Thừa
(Phan Văn Khoa) |
42
(1980) |
| 85. | ĐĐ. Thích Phước Thắng
(Võ Xuân Đường) |
42
(1980) |
| 86. | ĐĐ. Thích Đồng Tín
(Nguyễn Văn Tam) |
33
(1989) |
| 87. | ĐĐ. Thích Hạnh Chơn
(Nguyễn Thành Hưng) |
26
(1996) |
| 88. | ĐĐ. Thích Đồng Thọ
(Nguyễn Hữu Phước) |
26
(1996) |
| 89. | ĐĐ. Thích Thị Hoa
(Đoàn Minh Hồng) |
46
(1976 |
| 90. | ĐĐ. Thích Đồng Tuệ
(Phạm Văn Bình) |
31
(1991 |
BẠC LIÊU: 08 vị
| 91. | ĐĐ. Thích Giác Nghi
(Phan Tín Huy) |
28
(1994) |
| 92. | ĐĐ. Thích Giác Tòng
(Nguyễn Văn Hùng) |
29
(1993) |
| 93. | ĐĐ. Thích Giác Tiếp
(Nguyễn Văn Đồng) |
28
(1994) |
| 94. | ĐĐ. Thích Huệ Trung
(Phạm Văn Đâu) |
30
(1992) |
| 95. | ĐĐ. Sankhapalo
(Danh Dần) |
28
(1994) |
| 96. | ĐĐ.Metathero
(Thạch Vuông) |
27
(1995) |
| 97. | ĐĐ. Săchă RéKhết ô
(Thạch Thái) |
27
(1995) |
| 98. | ĐĐ. Thích Giác Tâm
(Nguyễn Văn Minh) |
29
(1993) |
BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 52 vị
| 99. | ĐĐ. Thích Minh Dũng
(Nguyễn Hữu Đức) |
34
(1988) |
| 100. | ĐĐ. Thích Trí Định
(Trương Minh Ký) |
31
(1991) |
| 101. | ĐĐ. Thích Thiện Quang
(Nguyễn Trí Hải) |
29
(1993) |
| 102. | ĐĐ. Thích Nhật Thành
(Lê Văn Lập) |
29
(1993) |
| 103. | ĐĐ. Thích Huệ Chánh
(Nguyễn Như Ý) |
38
(1984) |
| 104. | ĐĐ. Thích Giác Quảng
(Lê Hoàn Cung Triều) |
45
(1977) |
| 105. | ĐĐ. Thích Tâm An
(Phạm Tấn Phước) |
32
(1990) |
| 106. | ĐĐ. Thích Huệ Tâm
(Lê Tiến Tưởng) |
30
(1992) |
| 107. | ĐĐ. Thích Kim Bảo
(Tous Hón) |
29
(1993) |
| 108. | ĐĐ. Thích Nhuận Phước
(Tô Văn Ân) |
28
(1994) |
| 109. | ĐĐ. Thích Quảng Phổ
(Võ Kim Sang) |
28
(1994) |
| 110. | ĐĐ. Thích Pháp Luân
(Nguyễn Tuấn Vân) |
28
(1994) |
| 111. | ĐĐ. Thích Tâm Trụ
(Hà Thôi) |
28
(1994) |
| 112. | ĐĐ. Thích Nhuận Thanh
(Nguyễn Quang thanh) |
28
(1994) |
| 113. | ĐĐ. Thích Đạo Nhãn
(Nguyễn Tấn Hữu) |
28
(1994) |
| 114. | ĐĐ. Thích Quán Việt
(Nguyễn Tế Độ) |
28
(1994) |
| 115. | ĐĐ. Thích Bửu Minh
(Nguyễn Thanh Hiền) |
28
(1994) |
| 116. | ĐĐ. Thích Từ Chánh
(Nguyễn Xuân Ngọc) |
27
(1995) |
| 117. | ĐĐ. Thích Vĩnh Tế
(Phan Xuân Thịnh) |
27
(1995) |
| 118. | ĐĐ. Thích Long Đức
(Trương Văn Điền) |
27
(1995) |
| 119. | ĐĐ. Thích Phước Nhàn
(Trần Chí Dũng) |
27
(1995) |
| 120. | ĐĐ. Thích Minh Tiến
(Huỳnh Công Minh) |
42
(1980) |
| 121. | ĐĐ. Thích Tịnh Huệ
(Nguyễn Phước Minh) |
27
(1995) |
| 122. | ĐĐ. Thích Từ Thanh
(Lê Hùng Sở) |
27
(1995) |
| 123. | ĐĐ. Thích Quang Huy
(Nguyễn Quang) |
27
(1995) |
| 124. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa
(Trần Ngọc Hơn) |
26
(1996) |
| 125. | ĐĐ. Thích Nguyên Thái
(Nguyễn Thanh Phong) |
26
(1996) |
| 126. | ĐĐ. Thích Giác Phương
(Lê Bình) |
26
(1996) |
| 127. | ĐĐ. Thích Minh Đạo
(Võ Tiến Dũng) |
26
(1996) |
| 128. | ĐĐ. Thích Minh Phương
(Trương Văn Thanh) |
26
(1996) |
| 129. | ĐĐ. Thích Minh Hiển
(Trần Văn Út) |
26
(1996) |
| 130. | ĐĐ. Thích Minh Giới
(Ngô Văn Quốc) |
26
(1996) |
| 131. | ĐĐ. Thích Minh Hiếu
(Nguyễn Văn Thế) |
26
(1996) |
| 132. | ĐĐ. Thích Chiếu Minh
(Lê Văn Hưởng) |
26
(1996) |
| 133. | ĐĐ. Thích Giác Tính
(Nguyễn Thế Nguyên) |
26
(1996) |
| 134. | ĐĐ. Thích Minh Từ
(Liêu Minh Mẫn) |
26
(1996) |
| 135. | ĐĐ. Thích Chánh Thiện
(Đoàn Văn Lượm) |
28
(1994) |
| 136. | ĐĐ. Thích Minh Tươi
(Ngô Minh Thạnh) |
26
(1996) |
| 137. | ĐĐ. Thích Huệ Định
(Trần Văn Trọng) |
26
(1996) |
| 138. | ĐĐ. Thích Tịnh Định
(Nguyễn Thành Tài) |
26
(1996) |
| 139. | ĐĐ. Thích Chiếu Hiền
(Nguyễn Quang Hậu) |
26
(1996) |
| 140. | ĐĐ. Thích Minh Quang
(Huỳnh Quang Minh) |
26
(1996) |
| 141. | ĐĐ. Thích Minh Tánh
(Huỳnh Tấn Quốc) |
29
(1993) |
| 142. | ĐĐ. Kim Quang
(Ngô Thành Đông) |
28
(1994) |
| 143. | ĐĐ. Thích Nguyên Thọ
(Dương Văn Tuệ) |
26
(1996) |
| 144. | ĐĐ. Thích Minh Trọng
(Trần Văn Ca) |
26
(1996) |
| 145. | ĐĐ. Thích Khai Tâm
(Lâm Ngọc Lợi) |
26
(1996) |
| 146. | ĐĐ. Thích Minh Chơn
(Đinh Văn Nam) |
26
(1996) |
| 147. | ĐĐ. Thích Thiện Thông
(Trần Cả) |
24
(1998) |
| 148. | ĐĐ. Thích Tâm Trí
(Phạm Minh Phước) |
24
(1998) |
| 149. | ĐĐ. Thích Đại Phước
(Nguyễn Thanh Phong) |
24
(1998) |
| 150. | ĐĐ. Thích Quảng Đạt
(Nguyễn Quảng) |
24
(1998) |
BẮC NINH: 08 vị
| 151. | ĐĐ. Thích Thanh Chung
(Nguyễn Thành Chung) |
28 |
| 152. | ĐĐ. Thích Thanh Sơn
(Nguyễn Thế Đông) |
28
(1994) |
| 153. | ĐĐ. Thích Thanh Hưng
(Tăng Quang Hưng) |
26
(1996) |
| 154. | ĐĐ. Thích Thanh Anh
(Nguyễn Thanh Anh) |
26
(1996) |
| 155. | ĐĐ. Thích Thanh Hải
(Hoàng Đăng Ước) |
26
(1996) |
| 156. | ĐĐ. Thích Thanh Hỗ
(Đỗ Duy Sơn) |
30
(1989) |
| 157. | ĐĐ. Thích Giới Thanh
(Nguyễn Thiện Lưu) |
25
(1997) |
| 158. | ĐĐ. Thích Tâm Phúc
(Nguyễn Thế Cử) |
25
(1997) |
BẮC KẠN: 01 vị
| 159. | ĐĐ. Thích Minh Triết
(Nguyễn Mạnh Đạt) |
28
(1994) |
BẮC GIANG: 03 vị
| 160. | ĐĐ. Thích Thanh Vịnh
(Triệu Tiến Tô) |
25
(1997) |
| 161. | ĐĐ. Thích Tục Huyên
(Phạm Văn Huyên) |
24
(1998) |
| 162. | ĐĐ. Thích Thanh Ánh
(Nguyễn Văn Nam) |
24
(1998) |
BẾN TRE: 17 vị
| 163. | ĐĐ. Thích Xương Đạo
(Võ Văn Thanh) |
29
(1993) |
| 164. | ĐĐ. Thích Giác Độ
(Nguyễn Văn Dũng) |
29
(1993) |
| 165. | ĐĐ. Thích Nhuận Bình
(Phạm Thành Thái) |
28
(1994) |
| 166. | ĐĐ. Thích Minh Hiền
(Trần Văn Ro) |
28
(1994) |
| 167. | ĐĐ. Thích Minh Hạnh
(Tô Thành Hiếu) |
28
(1994) |
| 168. | ĐĐ. Thích Minh Thông
(Phan Văn Hưng) |
29
(1993) |
| 169. | ĐĐ. Thích Trí Thọ
(Nguyễn Thành Chung) |
27
(1995) |
| 170. | ĐĐ. Thích Huệ Định
(Trần Văn Trọng) |
26
(1996 |
| 171. | ĐĐ. Thích Minh Dũng
(Hồ Minh Hùng) |
26
(1996) |
| 172. | ĐĐ. Thích Liễu Thành
(Nguyễn Văn Bé Tám) |
26
(1996) |
| 173. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức
(Đoàn Thanh Hoàng) |
26
(1996) |
| 174. | ĐĐ. Thích Minh Hiền
(Nguyễn Thành Danh) |
26
(1996) |
| 175. | ĐĐ. Thích Huệ Xuân
(Lê Văn Tươi) |
26
(1996 |
| 176. | ĐĐ. Thích Minh Tâm
(Phạm Thống Nhất) |
24
(1998) |
| 177. | ĐĐ. Thích Minh Sáng
(Huỳnh Văn Ngời) |
26
(1996 |
| 178. | ĐĐ. Thích Thiện Hạnh
(Nguyễn Phước Thẩm) |
24
(1998) |
| 179. | ĐĐ. Thích Tánh Hỷ
(Trần Văn Thu) |
24
(1998) |
BÌNH PHƯỚC: 10 vị
| 180. | ĐĐ. Pháp Quyền
(Thạch Nê) |
22
(2000) |
| 181. | ĐĐ. Thích Linh Viên
(Cao Văn Miên) |
28
(1994) |
| 182. | ĐĐ. Thích Chơn Lý
(Trương Thanh Hùng) |
31
(1991) |
| 183. | ĐĐ. Thích Chiếu Tâm
(Lương Văn Thu) |
27
(1995) |
| 184. | ĐĐ. Thích Bửu Khánh
(Lê Hoàng) |
27
(1995) |
| 185. | ĐĐ. Thích Minh Lộc
(Nguyễn Văn Dũng) |
27
(1995) |
| 186. | ĐĐ. Thích Minh Chánh
(Nguyễn Văn Lắm) |
28
(1994) |
| 187. | ĐĐ. Thích Huệ Chơn
(Trương Văn Khuê) |
27
(1995) |
| 188. | ĐĐ. Thích Chiếu Pháp
(Phạm Minh Tâm) |
26
(1996) |
| 189. | ĐĐ. Thích Chiếu Hòa
(Trần Đãi) |
30
(1992) |
BÌNH THUẬN: 62 vị
| 190. | ĐĐ. Thích Từ Minh
(Lê Hồ Đông) |
25
(1994) |
| 191. | ĐĐ. Thích Từ Chơn
(Lê Vuôn) |
25
(1994) |
| 192. | ĐĐ. Thích Hạnh Giáo
(Nguyễn Thanh Lý) |
25
(1994) |
| 193. | ĐĐ. Thích Tâm Căn
(Nguyễn Hữu Tín) |
50
(1969) |
| 194. | ĐĐ. Thích Tâm Lộc
(Đào Năng Lâm) |
47
(1972) |
| 195. | ĐĐ. Thích Tâm Nhơn
(Ngô Thanh Tùng) |
25
(1994) |
| 196. | ĐĐ. Thích Thục Đoán
(Nguyễn Chung) |
25
(1994) |
| 197. | ĐĐ. Thích Phước Minh
(Nguyễn Công Triều) |
29
(1990) |
| 198. | ĐĐ. Thích Phước Thiên
(Lê Văn Đẩu) |
25
(1994) |
| 199. | ĐĐ. Thích Quảng Mỹ
(Võ Văn Hoa) |
25
(1994) |
| 200. | ĐĐ. Thích Giác Đạt
(Phan Công Khanh) |
26
(1993) |
| 201. | ĐĐ. Thích Quảng Thường
(Lê Văn Năm) |
25
(1994) |
| 202. | ĐĐ. Thích Nguyên Lộc
(Tạ Văn Sửu) |
25
(1994) |
| 203. | ĐĐ. Thích Đức Thành
(Nguyễn Văn Tâm) |
25
(1994) |
| 204. | ĐĐ. Thích Giác Viễn
(Đặng Vĩnh Trọng) |
25
(1994) |
| 205. | ĐĐ. Thích Chiếu Đáo
(Huỳnh Văn Đẩu) |
28
(1991) |
| 206. | ĐĐ. Thích Minh Nhơn
(Lê Trọng Hoàng) |
26
(1993) |
| 207. | ĐĐ. Thích Nguyên Trí
(Nguyễn Xuân Dũng) |
28
(1994) |
| 208. | ĐĐ. Thích Chiếu Anh
(Nguyễn Hữu Lộc) |
27
(1995) |
| 209. | ĐĐ. Thích Chiếu Nhã
(Nguyễn Ngọc Lợi) |
27
(1995) |
| 210. | ĐĐ. Thích Chiếu Thủ
(Nguyễn Hữu Tài) |
27
(1995) |
| 211. | ĐĐ. Th Nguyên Dương
(Nguyễn Hoàng) |
28
(1994) |
| 212. | ĐĐ. Thích Nguyên Sắc
(Nguyễn Văn Sanh) |
26
(1996) |
| 213. | ĐĐ. Thích Như Hương
(Lê Văn Quế) |
26
(1996 |
| 214. | ĐĐ. Thích Huệ Tri
(Đoàn Xuân Huy) |
26
(1996) |
| 215. | ĐĐ. Thích Tâm Sang
(Phạm Đăng Sơn) |
28
(1994) |
| 216. | ĐĐ. Thích Quảng Tiến
(Mai Xuân Dũng) |
26
(1996) |
| 217. | ĐĐ. Thích Thị Nguyện
(Võ Duy Nguyên) |
26
(1996) |
| 218. | ĐĐ. Thích Huệ Định
(Trần Văn Đãi) |
26
(1996) |
| 219. | ĐĐ. Thích Bổn Quốc
(Châu Huỳnh Đức) |
26
(1996) |
| 220. | ĐĐ. Thích Quảng Viên
(Võ Đức Mỹ) |
26
(1996) |
| 221. | ĐĐ. Thích Lệ Tâm
(Nguyễn Văn Phương) |
28
(1994) |
| 222. | ĐĐ. Thích Thường Trì
(Tăng Thành Song) |
30
(1992) |
| 223. | ĐĐ. Thích Đồng Sanh
(Huỳnh Đông) |
26
(1996) |
| 224. | ĐĐ. Thích Nguyên Chơn
(Dương Văn Thừa) |
26
(1996) |
| 225. | ĐĐ. Thích Chiếu Khánh
(Văn Tấn Nhật) |
27
(1995) |
| 226. | ĐĐ. Thích Tâm Như
(Hồ Đại Dương) |
26
(1996) |
| 227. | ĐĐ. Thích Nhuận Chân
(Huỳnh Lầu) |
26
(1996) |
| 228. | ĐĐ. Thích Thông Lý
(Nguyễn Hải Hà) |
28
(1994) |
| 229. | ĐĐ. T Nguyên Nghiêm
(Diệp Hà) |
26
(1996) |
| 230. | ĐĐ. Thích Quảng Cao
(Lê Viết Sơn) |
24
(1998 |
| 231. | ĐĐ. Thích Huệ Minh
(Nguyễn Văn Tứ) |
24
(1998) |
| 232. | ĐĐ. Thích Bổn Nghĩa
(Đặng Duy Trung) |
24
(1998) |
| 233. | ĐĐ. Thích Tâm Phong
(Phạm Đình Thái) |
24
(1998) |
| 234. | ĐĐ. Thích Đồng Bổn
(Hồ Nguyên Đạo) |
24
(1998) |
| 235. | ĐĐ. Thích Nhuận Thông
(Nguyễn Thanh Hiếu) |
24
(1998) |
| 236. | ĐĐ. Thích Đồng Khánh
(Phạm Văn Dư) |
24
(1998) |
| 237. | ĐĐ. T Đạt Ma Khế Định
(Phan Hùng Phương) |
24
(1998 |
| 238. | ĐĐ. T Đạt Ma Bảo Tú
(Trần Ngọc Tuấn) |
24
(1998) |
| 239. | ĐĐ. Thích Viên Thuần
(Tống Phiến) |
26
(1996) |
| 240. | ĐĐ. Thích Phước Nghĩa
(Trần Văn Thừa) |
26
(1996) |
| 241. | ĐĐ. Thích Lệ Đạo
(Huỳnh Ngọc Thành) |
24
(1998) |
| 242. | ĐĐ. Thích Hành Lộc
(Nguyễn Văn Phú) |
24
(1998) |
| 243. | ĐĐ. Thích Đồng Hiền
(Nguyễn Văn Hòa) |
25
(1997 |
| 244. | ĐĐ. Thích Nguyên Minh
(Võ Đình Đán) |
24
(1998) |
| 245. | ĐĐ. Thích Bổn Cung
(Bùi Văn Dũng) |
24
(1998) |
| 246. | ĐĐ. Thích Huệ Hưng
(Nguyễn Mẹo) |
24
(1998 |
| 247. | ĐĐ. Thích Như Công
(Nguyễn Văn Tân) |
24
(1998) |
| 248. | ĐĐ. Thích Nguyên Tuấn
(Nguyễn Đạo Ánh) |
24
(1998 |
| 249. | ĐĐ. Thích Huệ Văn
(Nguyễn Lương) |
24
(1998) |
| 250. | ĐĐ. Thích Minh Chánh
(Hồ Nguyên Nhân) |
24
(1998) |
| 251. | ĐĐ. Thích Nguyên Thông
(Kiên Minh Tuấn) |
26
(1996) |
Tp. CẦN THƠ: 14 vị
| 252. | ĐĐ. Thích Chiếu Nhơn
(Phạm Văn Lợi) |
28
(1994) |
| 253. | ĐĐ. Thích Minh Trí
(Phạm Công Thương) |
28
(1994) |
| 254. | ĐĐ. Thích Minh Hậu
(Bùi Văn Út Em) |
29
(1993) |
| 255. | ĐĐ. Thích Quang Hiếu
(Lê Hữu Đời) |
26
(1996) |
| 256. | ĐĐ. Thích Minh Phú
(Nguyễn Văn Quí) |
26
(1996) |
| 257. | ĐĐ. SUVANNAJÔT
(Đào Nho) |
27
(1995) |
| 258. | ĐĐ. Thích Giác Khánh
(Phùng Anh Dũng) |
26
(1996) |
| 259. | ĐĐ. Thích Huệ Tuân
(Lý Văn Chọt) |
29
(1993) |
| 260. | ĐĐ. Thích Giác Nhân
(Dư tự Yếu) |
25
(1997) |
| 261. | ĐĐ. Thích Minh Phúc
(Nguyễn Vĩnh Chiến) |
25
(1997) |
| 262. | ĐĐ. Thích Tánh Linh
(Nguyễn Ngọc Hà) |
24
(1998) |
| 263. | ĐĐ. Thích Minh Nhãn
(Phạm Thanh Sơn) |
24
(1998) |
| 264. | ĐĐ. Thích Thiện Tánh
(Lê Hữu Thành) |
24
(1998) |
| 265. | ĐĐ. Thích Thiện Võ
(Lê Văn Vũ) |
25
(1997) |
CÀ MAU: 07 vị
| 266. | ĐĐ. Thích Minh Chánh
(Trần Ngọc Hiếu) |
28
(1994) |
| 267. | ĐĐ. Thích Minh Luận
(Nguyễn Văn Thum) |
26
(1996) |
| 268. | ĐĐ. Thích Trí Nguyên
(Lê Tấn Tài) |
26
(1996) |
| 269. | ĐĐ. Thích Thông Minh
(Hứa Văn Ướng) |
24
(1998) |
| 270. | ĐĐ. Thích Lệ Lộc
(Lê Phước Lộc) |
25
(1997) |
| 271. | ĐĐ. Thích Minh Thân
(Lê Minh Hoàng) |
28
(1994) |
| 272. | ĐĐ. Tadhavaro
(Hữu Ty Na) |
24
(1998) |
- ĐÀ NẴNG: 37 vị
| 273. | ĐĐ. Thích Thông Quang
(Vũ Đức Mãn) |
29
(1993) |
| 274. | ĐĐ. Thích Tịnh Chơn
(Hoàng Văn Phúc) |
28
(1994) |
| 275. | ĐĐ. Thích Chúc Tín
(Lê Chánh) |
28
(1994) |
| 276. | ĐĐ. Thích Đồng Nghĩa
(Lê Phước Hậu) |
28
(1994) |
| 277. | ĐĐ. Thích Pháp Châu
(Trần Hạ Nam) |
28
(1994) |
| 278. | ĐĐ. Thích Hạnh Tấn
(Nguyễn Đình Nu) |
28
(1994) |
| 279. | ĐĐ. Thích Pháp Đạo
(Phạm Phú Tư) |
27
(1995) |
| 280. | ĐĐ. Thích Thông Đạo
(Võ Văn Quý) |
26
(1996) |
| 281. | ĐĐ. Thích Thông Đạt
(Nguyễn Hồng) |
26
(1996) |
| 282. | ĐĐ. Thích Pháp Chiếu
(Nguyễn Văn Quang) |
26
(1996) |
| 283. | ĐĐ. Th Nghiêm Quảng
(Lê Bá Sơn) |
26
(1996) |
| 284. | ĐĐ. Thích Nghiêm Thiện
(Trần Viên Mãn) |
26
(1996) |
| 285. | ĐĐ. Thích Thanh Bảo
(Nguyễn Ngọc Anh Tuấn) |
26
(1996) |
| 286. | ĐĐ. Thích Quảng Tú
(Nguyễn Như Tuấn) |
26
(1996) |
| 287. | ĐĐ. Thích Thanh Tuệ
(Nguyễn Văn Ngạn) |
26
(1996) |
| 288. | ĐĐ. Thích Tánh Giác
(Phan Văn Nam) |
26
(1996) |
| 289. | ĐĐ. Thích Đồng Hạnh
(Lê Vinh) |
32
(1990) |
| 290. | ĐĐ. Thích Đạo Lực
(Mai Ngọc Xuân Hùng) |
26
(1996) |
| 291. | ĐĐ. Thích Thông Thể
(Khắc Đình Minh Tâm) |
26
(1996) |
| 292. | ĐĐ. Thích Giác Đạo
(Nguyễn Thạo) |
26
(1996) |
| 293. | ĐĐ. Thích Pháp Thuận
(Nguyễn Long Hưng) |
26
(1996) |
| 294. | ĐĐ. Thích Minh Thông
(Nguyễn Quốc Việt) |
26
(1996) |
| 295. | ĐĐ. Thích Tuệ Đăng
(Nguyễn Quốc Việt) |
26
(1996) |
| 296. | ĐĐ. Thích Thông Đạo
(Nguyễn Văn Danh) |
26
(1996) |
| 297. | ĐĐ. Thích Huệ Đạo
(Lê Văn Danh) |
29
(1993) |
| 298. | ĐĐ. Thích Thông Huệ
(Võ Minh Phát) |
26
(1996) |
| 299. | ĐĐ. Thích Huệ Thức
(Nguyễn Văn Tấn) |
26
(1996) |
| 300. | ĐĐ. Thích Huệ Chấn
(Nguyễn Lý Cường) |
26
(1996) |
| 301. | ĐĐ. Thích Pháp Thông
(Trần Bồi Dũng) |
26
(1996) |
| 302. | ĐĐ. Thích Huệ Phong
(Võ Yên Việt) |
26
(1996) |
| 303. | ĐĐ. Thích Pháp Ấn
(Lê Văn Sơn) |
24
(1998) |
| 304. | ĐĐ. Thích Quảng Hạnh
(Phan Xuân Vinh) |
26
(1996) |
| 305. | ĐĐ. Thích Đạo Niệm
(Nguyễn Xuân Trường) |
26
(1996) |
| 306. | ĐĐ. Thích Minh Sơn
(Dương Hồ Mỹ) |
26
(1996) |
| 307. | ĐĐ. Thích Đồng Thuận
(Ngô Văn Hòa) |
29
(1993) |
| 308. | ĐĐ. Thích Thánh Khâm
(Nguyễn Văn Trường) |
26
(1996) |
| 309. | ĐĐ. Thích Pháp Bửu
(Phan Đình Vũ) |
26
(1996) |
ĐỒNG NAI: 105 vị
| 310. | ĐĐ. Thích Minh Thông
(Nguyễn Minh Phong) |
32
(1990) |
| 311. | ĐĐ. Thích Phổ Đức
(Giao Thắng An) |
29
(1993) |
| 312. | ĐĐ. Thích Minh Nghĩa
(Lê Hữu Cảnh) |
32
(1990) |
| 313. | ĐĐ. Thích Nguyên Chấn
(Nguyễn Văn Đông) |
30
(1992) |
| 314. | ĐĐ. Thích Quảng Phát
(Hồ Văn Ngọc) |
32
(1990) |
| 315. | ĐĐ. Thích Thông Dũng
(Hứa Chí Cường) |
30
(1992) |
| 316. | ĐĐ. Thích Quảng Phú
(Kỳ Xuân Đồng) |
34
(1988) |
| 317. | ĐĐ. Thích Minh Trí
(Nguyễn Minh Tân) |
28
(1994) |
| 318. | ĐĐ. Thích Tịnh Nhơn
(Trần Viết An) |
29
(1993) |
| 319. | ĐĐ. Thích Đạo Tâm
(Huỳnh Quang Sang) |
28
(1994) |
| 320. | ĐĐ. Thích Hữu Dương
(Đoàn Văn Quân) |
32
(1990) |
| 321. | ĐĐ. Thích Huệ Nghĩa
(Trương Văn Minh) |
29
(1993) |
| 322. | ĐĐ. Thích Minh Hạnh
(Huỳnh Văn Lạc) |
28
(1994) |
| 323. | ĐĐ. Thích Từ Trí
(Hoàng Văn Sĩ) |
28
(1994) |
| 324. | ĐĐ. Thích Thiện Hòa
(Nguyễn Văn Thông) |
30
(1992) |
| 325. | ĐĐ. Thích Chiếu Định
(Hoàng Xuân Vĩnh) |
30
(1992) |
| 326. | ĐĐ. Thích Minh Thanh
(Đoàn Văn Ẩn) |
29
(1993) |
| 327. | ĐĐ. Thích Chiếu Đắc
(Đào Ngọc Hải) |
32
(1990) |
| 328. | ĐĐ. Thích Nhuận Tấn
(Trần Quang Việt) |
29
(1993) |
| 329. | ĐĐ. Thích Pháp Diệu
(Hồ Văn Phước) |
28
(1994) |
| 330. | ĐĐ. Thích Pháp Tân
(Võ Văn Dũng) |
28
(1994) |
| 331. | ĐĐ. Thích Tuệ Quyền
(Trần Phong Quyền) |
28
(1994) |
| 332. | ĐĐ. Thích Tuệ Dũng
(Huỳnh Phi Dũng) |
28
(1994) |
| 333. | ĐĐ. Thích Thiện Phước
(Hồ Văn Tài) |
27
(1995) |
| 334. | ĐĐ. Thích Thiện Tấn
(Đỗ Phương Vũ) |
27
(1995) |
| 335. | ĐĐ. Thích Tịnh Hiệp
(Lương Thanh Tân) |
27
(1995) |
| 336. | ĐĐ. Thích Quảng Tánh
(Nguyễn Văn Tâm) |
27
(1995) |
| 337. | ĐĐ. Thích Quảng Ảnh
(Trần Quang Phương) |
27
(1995) |
| 338. | ĐĐ. Thích Hạnh Đạt
(Nguyễn Đăng Thứ) |
53
(1969) |
| 339. | ĐĐ. Thích Huệ Tánh
(Lê Minh Trị) |
27
(1995) |
| 340. | ĐĐ. Thích Giác Cơ
(Nguyễn Đình Thiện) |
29
(1993) |
| 341. | ĐĐ. Thích Huệ Quang
(Huỳnh Văn Chiến) |
27
(1995) |
| 342. | ĐĐ. Thích Lệ Nhân
(Lê Văn Nhân) |
27
(1995) |
| 343. | ĐĐ. Thích Nhựt Tín
(Nguyễn Huy Cường) |
27
(1995) |
| 344. | ĐĐ. Thích Huệ Phương
(Nguyễn Minh Thư) |
27
(1995) |
| 345. | ĐĐ. Thích Thọ Niệm
(Hoàng Văn Trí) |
27
(1995) |
| 346. | ĐĐ. Thích Hạnh Trung
(Trần Anh Đức) |
27
(1995) |
| 347. | ĐĐ. Thích Huệ Thông
(Nguyễn Tâm Ấn) |
27
(1995) |
| 348. | ĐĐ. Thích Minh Từ
(Danh Văn Hạnh) |
27
(1995) |
| 349. | ĐĐ. Thích Đạo Huy
(Đinh Văn Thanh) |
27
(1995) |
| 350. | ĐĐ. Thích Tắc Tuyền
(Võ Thành Tân) |
45
(1977) |
| 351. | ĐĐ. Thích Huệ Thông
(Nguyễn Hùng Thế Dũng) |
27
(1995) |
| 352. | ĐĐ. Thích Quảng Ân
(Nguyễn Diên) |
29
(1993) |
| 353. | ĐĐ. Thích Thiện Huệ
(Lê Văn Phúc) |
30
(1992) |
| 354. | ĐĐ. Thích Trung Lễ
(Nguyễn Văn Tụy) |
28
(1994) |
| 355. | ĐĐ. Thích Giác Đăng
(Huỳnh Viết Thanh) |
26
(1996) |
| 356. | ĐĐ. Thích Thiện Thảo
(Hồ Văn Đức) |
40
(1982) |
| 357. | ĐĐ. Thích Thông Triệt
(Nguyễn Quang Vinh) |
26
(1996) |
| 358. | ĐĐ. Thích Chiếu Bổn
(Huỳnh Văn Hóa) |
27
(1995) |
| 359. | ĐĐ. Thích Pháp Ngộ
(Nguyễn Tấn Đạt) |
27
(1995) |
| 360. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức
(Huỳnh Quang Vinh) |
26
(1996) |
| 361. | ĐĐ. Thích Quảng Trường
(Lê Bảy) |
26
(1996) |
| 362. | ĐĐ. Thích Minh Lượng
(Trần Đức Đô) |
24
(1998) |
| 363. | ĐĐ. T Đạt Ma Phổ Hóa
(Dương Hoàng Huy) |
24
(1998) |
| 364. | ĐĐ. Thích Đạo Từ
(Phan Văn Đức) |
27
(1995) |
| 365. | ĐĐ. Thích Đạo Dũng
(Trần Minh Hồng Xuân) |
24
(1998) |
| 366. | ĐĐ. Thích Đạo Tuyền
(Nguyễn Thanh Hải) |
24
(1998) |
| 367. | ĐĐ. Thích Đạo Năng
(Lê Quyền) |
28
(1994) |
| 368. | ĐĐ. T Đạt Ma Đắc Thành
(Nguyễn Ngọc Búp) |
24
(1998) |
| 369. | ĐĐ. T Đạt Ma Phổ Huệ
(Nguyễn Văn Phong) |
24
(1998) |
| 370. | ĐĐ. T Đạt Ma Viên Diệu
(Đặng Thiện Thái) |
24
(1998) |
| 371. | ĐĐ. T Đạt Ma Bảo Thiện
(Nguyễn Văn Chiến) |
24
(1998) |
| 372. | ĐĐ. T Đạt Ma Bảo Nghiêm
(Nguyễn Vân) |
24
(1998) |
| 373. | ĐĐ. Thích Tĩnh Tâm
(Phạm Minh Thành) |
27
(1995) |
| 374. | ĐĐ. T Đạt Ma Khả Đức
(Lâm Văn Khánh) |
24
(1998) |
| 375. | ĐĐ. T Đạt Ma Khả Hạnh
(Nguyễn Hữu Thạnh) |
24
(1998) |
| 376. | ĐĐ. T Đạt Ma Khả Hòa
(Trần Văn Tám) |
24
(1998) |
| 377. | ĐĐ. Thích Tĩnh An
(Nguyễn Văn Ngọ) |
28
(1994) |
| 378. | ĐĐ. Thích Tĩnh Tĩnh
(Trần Văn Tâm) |
24
(1998) |
| 379. | ĐĐ. Thích Di Chơn
(Nguyễn Thanh Luận) |
24
(1998) |
| 380. | ĐĐ. Thích Minh Quý
(Phan Hiếu) |
26
(1996) |
| 381. | ĐĐ. Thích Đạt Minh
(Nguyễn Hữu Chuẩn) |
47
(1975) |
| 382. | ĐĐ. Thích Quảng Thành
(Nguyễn Phụng Anh) |
24
(1998) |
| 383. | ĐĐ. Thích Quảng Trí
(Lê Văn Thiện) |
24
(1998) |
| 384. | ĐĐ. Thích Minh Cang
(Huỳnh Hồng Tuấn) |
24
(1998) |
| 385. | ĐĐ. Thích Minh Hưng
(Bùi Văn Long) |
27
(1995) |
| 386. | ĐĐ. Thích Quảng Đại
(Nguyễn Xuân Hoành) |
24
(1998) |
| 387. | ĐĐ. Thích Trung Định
(Phan Công Tâm) |
24
(1998 |
| 388. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm
(Vương Tấn Sĩ) |
24
(1998) |
| 389. | ĐĐ. Thích Minh Độ
(Lê Văn Tế) |
24
(1998) |
| 390. | ĐĐ. Thích Đại Nhẫn
(Nguyễn Văn Thọ) |
24
(1998) |
| 391. | ĐĐ. T Đạt Ma Thọ Quang
(Phan Ngọc Tuấn) |
24
(1998 |
| 392. | ĐĐ. Thích Thiện Định
(Ngô Văn Bình) |
26
(1996) |
| 393. | ĐĐ. Thích Quảng Lực
(Lê Văn Hiệp) |
24
(1998) |
| 394. | ĐĐ. Thích Chơn Quang
(Huỳnh Văn Thuận) |
28
(1994 |
| 395. | ĐĐ. Thích Đạo Viên
(Dương Châu) |
24
(1998) |
| 396. | ĐĐ. Thích Giác Hiếu
(Nguyễn Văn Thảo) |
26
(1996) |
| 397. | ĐĐ. Thích Phước Quang
(Đặng Phước Tranh) |
24
(1998) |
| 398. | ĐĐ. Thích Trí Minh
(Nguyễn Đắc Sỹ) |
26
(1996) |
| 399. | ĐĐ. Thích Quảng Giải
(Nguyễn Bá Hòa) |
24
(1998) |
| 400. | ĐĐ. Thích Minh Pháp
(Phan Hồng Hải) |
28
(1994) |
| 401. | ĐĐ. Thích Thiện Hòa
(Nguyễn Ngọc Tuấn) |
31
(1991) |
| 402. | ĐĐ. Thích Phước Khánh
(Nguyễn Đức Tánh) |
25
(1997) |
| 403. | ĐĐ. Thích Chúc Đạt
(Trần Hoàng) |
27
(1995) |
| 404. | ĐĐ. Thích Thạch Bích
(Nguyễn Trọng Khoa) |
26
(1996) |
| 405. | ĐĐ. Thích Lệ Đức
(Lê Nguyên Hậu) |
24
(1998) |
| 406. | ĐĐ. Thích Nguyên Thành
(Huỳnh Thiên Long) |
25
(1997) |
| 407. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận
(Nguyễn Hữu Lợi) |
24
(1998) |
| 408. | ĐĐ. Thích Thiện Thông
(Lê Thành Nhiều) |
24
(1998) |
| 409. | ĐĐ. Thích Chiếu Hiếu
(Trần Trung Thuận) |
26
(1996) |
| 410. | ĐĐ. Thích Pháp Thắng
(Quách Đình Lộc) |
24
(1998) |
| 411. | ĐĐ. Thích Quảng Trí
(Nguyễn Trọng) |
29
(1993) |
| 412. | ĐĐ. Thích Hộ Huệ
(Nguyễn Thành Phương) |
25
(1997) |
| 413. | ĐĐ. T Đạt Ma Thuận Hùng
(Trần Văn Dũng) |
24
(1998) |
| 414. | ĐĐ. T Đạt Ma Thọ Minh
(Lê Duy Thanh) |
24
(1998) |
ĐỒNG THÁP: 24 vị
| 415. | ĐĐ. Thích Phước Hòa
(Nguyễn Văn Hoàng) |
28
(1994) |
| 416. | ĐĐ. Thích Thiện Như
(Lê Văn Tấn) |
29
(1993) |
| 417. | ĐĐ. Thích Minh Lý
(Trần Văn Ngon) |
28
(1994) |
| 418. | ĐĐ. Thích Chơn Trí
(Võ Quốc Hùng) |
27
(1995) |
| 419. | ĐĐ. Thích Thiện An
(Nguyễn Văn Nhóm) |
27
(1995) |
| 420. | ĐĐ. Thích Giác Chơn
(Bùi Văn Hữu) |
27
(1995) |
| 421. | ĐĐ. Thích Thiện Phước
(Nguyễn Văn Thọ) |
27
(1995) |
| 422. | ĐĐ. Thích Thiện Phước
(Trần Văn Hai) |
31
(1991) |
| 423. | ĐĐ. Thích Thiện Thật
(Lê Văn Đúng) |
27
(1995) |
| 424. | ĐĐ. Thích Chơn Tâm
(Nguyễn Kiến Trúc) |
27
(1995) |
| 425. | ĐĐ. Thích Phước Lạc
(Huỳnh Văn Thê) |
30
(1992) |
| 426. | ĐĐ. Thích Lệ Nhựt
(Nguyễn Xuân Oánh) |
27
(1995) |
| 427. | ĐĐ. Thích Lệ Phú
(Lê Hải Phú) |
27
(1995) |
| 428. | ĐĐ. Thích Giác Phước
(Phan Văn Phước) |
27
(1995) |
| 429. | ĐĐ. Thích Lệ Định
(Trần Văn Sửa) |
30
(1992) |
| 430. | ĐĐ. Thích Thiện Nhẫn
(Bùi Văn Lâm) |
27
(1995) |
| 431. | ĐĐ. Thích Thiện Liêm
(Cao Văn Hiếu) |
29
(1993) |
| 432. | ĐĐ. Thích Minh Tâm
(Lê Văn Trí) |
30
(1992) |
| 433. | ĐĐ. Thích Trí Thanh
(Hồ Tấn Lộc) |
26
(1996) |
| 434. | ĐĐ. Thích Thiện Chánh
(Nguyễn Văn Dương) |
29
(1993) |
| 435. | ĐĐ. Thích Trí Châu
(Nguyễn Phúc Sinh) |
24
(1998) |
| 436. | ĐĐ. Thích Thiện Đạo
(Trần Thành Đại) |
24
(1998) |
| 437. | ĐĐ. Thích Phước Thông
(Lương Hữu Hoàng) |
24
(1998) |
| 438. | ĐĐ. Thích Thiện Dũng
(Phạm Văn Chơn) |
24
(1998) |
ĐIỆN BIÊN: 01 vị
| 439. | ĐĐ. Thích Giác Trí
(Vũ Trí Đức Tú) |
28 hạ
(1994) |
ĐẮK LẮK: 11 vị
| 440. | ĐĐ. Thích Hải Định
(Nguyễn Hữu Nhựt) |
28
(1994) |
| 441. | ĐĐ. Thích Thị Hóa
(Nguyễn Đình Quý) |
28
(1994) |
| 442. | ĐĐ. Thích Giác Phổ
(Lâm Sơn Đạt) |
26
(1996) |
| 443. | ĐĐ. Thích Trí Nghĩa
(Lê Thành Nhân) |
26
(1996) |
| 444. | ĐĐ. Thích Đạo Ứng
(Nguyễn Văn Bạch) |
27
(1995) |
| 445. | ĐĐ. Thích Vạn Năng
(Đỗ Văn Cường) |
24
(1998) |
| 446. | ĐĐ. Thích Giác An
(Trần Văn Hòa) |
24
(1998) |
| 447. | ĐĐ. T Trúc Thông Trụ
(Lê Phú Cửu) |
24
(1998) |
| 448. | ĐĐ. Thích Giác Ngộ
(Nguyễn Đình Hùng) |
26
(1996) |
| 449. | ĐĐ. Thích Thường Tâm
(Nguyễn Thanh Sơn) |
24
(1998) |
| 450. | ĐĐ. Thích Quảng Vinh
(Phan Phú) |
24
(1998) |
ĐẮK NÔNG: 10 vị
| 451. | ĐĐ. Thích Nhuận Thân
(Nguyễn Văn Hóa) |
28
(1994) |
| 452. | ĐĐ. Thích Quảng Nhã
(Nguyễn Văn Hòa) |
28
(1994) |
| 453. | ĐĐ. Thích Quảng Hiền
(Nguyễn Đình Phước ) |
26
(1996) |
| 454. | ĐĐ. Thích Chiếu Ý
(Nguyễn Ngọc Mười ) |
27
(1995) |
| 455. | ĐĐ. Thích Minh Lâm
(Hồ Lâm Sơn) |
27
(1995) |
| 456. | ĐĐ. Thích Minh Trí
(Trần Ngọc Duy Hải) |
26
(1996) |
| 457. | ĐĐ. Thích Vĩnh Phúc
(lê Văn Phước) |
26
(1996) |
| 458. | ĐĐ. T Đạt Ma Đức Thịnh
(Võ Ngọc Lâm) |
24
(1998) |
| 459. | ĐĐ. Thích Giác Nhường
(Nguyễn Đăng Phương) |
24
(1998) |
| 460. | ĐĐ. Thích Minh Thông
(Trần Quang Luận) |
24
(1998) |
GIA LAI: 05 vị
| 461. | ĐĐ. Thích Quang Phúc
(Nguyễn Văn Hồng ) |
28
(1994) |
| 462. | ĐĐ. Thích Phổ Nguyện
(Phạm Ngọc Lập) |
24
(1998) |
| 463. | ĐĐ. Thích Trí Đức
(Vương Giáo) |
24
(1998) |
| 464. | ĐĐ. Thích Lệ Sáng
(Phạm Hùng Hậu) |
25
(1997) |
| 465. | ĐĐ. Thích Lệ Tân
(Nguyễn Văn Nhựt) |
24
(1998) |
- HÀ NỘI: 27 vị
| 466. | ĐĐ. Thích Thanh Đức
(Phạm Trọng Hạnh) |
30 |
| 467. | ĐĐ. Thích Đức Thường
(Nguyễn Văn Thương) |
28 |
| 468. | ĐĐ. Thích Thanh Phương
(Bùi Viết Nhương) |
29
(1992) |
| 469. | ĐĐ. Thích Tiến Đức
(Trương Đình Thinh) |
27
(1995) |
| 470. | ĐĐ. Thích Đức Tiến
(Nguyễn Lê Dũng) |
27
(1995) |
| 471. | ĐĐ. Thích Quảng Hân
(Lê Duy Hân) |
27
(1995) |
| 472. | ĐĐ. Thích Nguyên Thanh
(Quách Thanh Vân) |
27
(1995) |
| 473. | ĐĐ. Thích Quảng Thiện
(Nguyễn Đình Lực) |
27
(1995) |
| 474. | ĐĐ. Thích Quảng Tiếp
(Tăng Xuân Dẫn) |
26
(1996) |
| 475. | ĐĐ. Thích Thanh Hải
(Trần Văn Có) |
26
(1996) |
| 476. | ĐĐ. Thích Thanh Trung
(Nguyễn Thành Trung) |
26
(1996) |
| 477. | ĐĐ. Thích Nguyên Dụng
(Nguyễn Văn Dụng) |
27
(1995) |
| 478. | ĐĐ. Thích Thanh Vịnh
(Nguyễn Quang Vinh) |
28
(1994) |
| 479. | ĐĐ. Thích Tâm Đức
(Chu Văn Ái) |
25
(1997) |
| 480. | ĐĐ. Thích Vinh Quang
(Trần Như Toản) |
25
(1997) |
| 481. | ĐĐ. Thích Đức Lương
(Đặng Quang Hồng) |
25
(1997) |
| 482. | ĐĐ. Thích Minh Tường
(Đỗ Văn Sắc) |
25
(1997) |
| 483. | ĐĐ. Thích Minh Chính
(Nguyễn Đình Tứ) |
25
(1997) |
| 484. | ĐĐ. Thích Đạo Phong
(Nguyễn Đình Thắng) |
25
(1997) |
| 485. | ĐĐ. Thích Thanh Hồi
(Bùi Thanh Bình) |
25
(1997) |
| 486. | ĐĐ. Thích Minh Cường
(Nguyễn Văn Cường) |
25
(1997) |
| 487. | ĐĐ. Thích Minh Tĩnh
(Nguyễn Quang Chiến) |
25
(1997) |
| 488. | ĐĐ. Thích Thanh Trung
(Phùng Văn Phương) |
1998
(24) |
| 489. | ĐĐ. Thích Đức Hạnh
(Nguyễn Quốc Đức) |
24
(1998) |
| 490. | ĐĐ. Thích Quảng Tĩnh
(Nguyễn Văn Chiến) |
24
(1998) |
| 491. | ĐĐ. Thích Thanh Tuyên
(Nguyễn Mạnh Tuyên) |
24
(1998) |
- HẢI PHÒNG: 10 vị
| 492. | ĐĐ. Thích Giác Đạo
(Đinh Mạnh Cường) |
28 |
| 493. | ĐĐ. Thích Tục Lương
(Nguyễn Hữu Kim) |
28 |
| 494. | ĐĐ. Thích Tục Hạnh
(Bùi Văn Sinh) |
28 |
| 495. | ĐĐ. Thích Tục Thành
(Hà Trọng Thủy) |
28 |
| 496. | ĐĐ. Thích Quảng Minh
(Phạm Văn Mải) |
28 |
| 497. | ĐĐ. Thích Giác Sơn
(Vũ Văn Sơn) |
28 |
| 498. | ĐĐ. Thích Tục Minh
(Đinh Quang Thiệp) |
26
(1996) |
| 499. | ĐĐ. Thích Minh Hòa
(Đinh Quốc Việt) |
26
(1996) |
| 500. | ĐĐ. Thích Giác Trung
(Nguyễn Hùng Tráng) |
26
(1996) |
Tp. HỒ CHÍ MINH: 204 vị
| 501. | ĐĐ. Thích Thiện Bửu
(Trần Anh Ngọc) |
28
(1994) |
| 502. | ĐĐ. Thích Minh Nghĩa
(Ngô Thành Nhân) |
28
(1994) |
| 503. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận
(Trần Văn Gọn) |
28
(1994) |
| 504. | ĐĐ. Thích Vạn Thiện
(Phan Thế Vũ) |
28
(1994) |
| 505. | ĐĐ. Thích Minh Bảo
(Nguyễn Huy Phong) |
28
(1994) |
| 506. | ĐĐ. Thích Tâm Lộc
(Nguyễn Đức Tùng) |
28
(1994) |
| 507. | ĐĐ. Thích Minh Hoàng
(Lâm Quốc Cường) |
28
(1994) |
| 508. | ĐĐ. Thích Giác Hiển
(Nguyễn Hữu Lộc) |
28
(1994) |
| 509. | ĐĐ. Thích An Thông
(Lê Minh Phú) |
28
(1994) |
| 510. | ĐĐ. Thích Thiện Từ
(Nguyễn Hoàng Cường) |
28
(1994) |
| 511. | ĐĐ. Thích Pháp Nhiên
(Phạm Thành Nhiên) |
28
(1994) |
| 512. | ĐĐ. Thích Nguyên Nhựt
(Vũ Anh Quý) |
28
(1994) |
| 513. | ĐĐ. Thích Phước Hạnh
(Trần Văn Tốt) |
28
(1994) |
| 514. | ĐĐ. Thích Tâm Chiếu
(Lý Quang Phú) |
28
(1994) |
| 515. | ĐĐ. Thích Phước Thành
(Lê Văn Huê) |
28
(1994) |
| 516. | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm
(Nguyễn Hải Phong) |
28
(1994) |
| 517. | ĐĐ. Thích Lệ Huệ
(Ngô Văn Bông) |
28
(1994) |
| 518. | ĐĐ. Thích Nhật Thiện
(Nguyễn Hùng Phương) |
28
(1994) |
| 519. | ĐĐ. Thích Quảng Huệ
(Mai Thanh Tùng) |
34
(1988) |
| 520. | ĐĐ. Thích Quảng Chánh
(Lê Thành Liêm) |
34
(1988) |
| 521. | ĐĐ. Thích Minh Phước
(Lê Hữu Lộc) |
28
(1994) |
| 522. | ĐĐ. Thích Thiện Anh
(Trần Văn Dũng) |
28
(1994) |
| 523. | ĐĐ. Thích Minh Tâm
(Lê Thanh Hiền) |
30
(1992) |
| 524. | ĐĐ. Thích Thiện Liên
(Huỳnh Công Sơn) |
28
(1994) |
| 525. | ĐĐ. Thích Quảng Pháp
(Đặng Ngọc Trọng) |
28
(1994) |
| 526. | ĐĐ. Thích Thiện Đức
(Lê Hữu Phước) |
28
(1994) |
| 527. | ĐĐ. Thích Phước Trung
(Nguyễn Thành Hải) |
28
(1994) |
| 528. | ĐĐ. Thích Chúc Xuân
(Nguyễn Hoa Vũ) |
29
(1993) |
| 529. | ĐĐ. Thích Từ Huệ
(Vũ Hồng Phúc) |
28
(1994) |
| 530. | ĐĐ. Thích Quảng Ân
(Nguyễn Quang Lược) |
29
(1993) |
| 531. | ĐĐ. Thích Tâm Hải
(Nguyễn Đức Sơn) |
28
(1994) |
| 532. | ĐĐ. Thích Lệ Tiến
(Đặng Công Danh) |
28
(1994) |
| 533. | ĐĐ. Thích Quảng Pháp
(Văn Lệ) |
28
(1994) |
| 534. | ĐĐ. Thích Từ Tánh
(Lê Công Bằng) |
28
(1994) |
| 535. | ĐĐ. Thích Từ Trí
(Nguyễn Văn Dũng) |
28
(1994) |
| 536. | ĐĐ. Thích Nguyên Hạnh
(Trần Thanh Chương) |
30
(1992) |
| 537. | ĐĐ. Thích Nguyên Tánh
(Nguyễn Văn Vũ) |
28
(1994) |
| 538. | ĐĐ. Thích Phước Lễ
(Nguyễn Công Danh) |
28
(1994) |
| 539. | ĐĐ. Thích Phước Lâm
(Đỗ Thanh Tùng) |
28
(1994) |
| 540. | ĐĐ. Thích Minh Cần
(Trần Ngọc Thảo) |
28
(1994) |
| 541. | ĐĐ. Thích Phước Nghĩa
(Nguyễn Văn Khải) |
28
(1994) |
| 542. | ĐĐ. Thích Phước Tiến
(Lê Thanh Tròn) |
28
(1994) |
| 543. | ĐĐ. Thích Minh Thanh
(Lê Hùng Tâm) |
28
(1994) |
| 544. | ĐĐ. Thích Giác Lộc
(Nguyễn Văn Phú) |
32
(1990) |
| 545. | ĐĐ. Thích Tâm Huệ
(Dương Quang Thành) |
28
(1994) |
| 546. | ĐĐ. Thích Quảng Ân
(Trần Văn Thàng) |
28
(1994) |
| 547. | ĐĐ. Thích An Tín
(Biện Chánh Tín) |
31
(1991) |
| 548. | ĐĐ. Thích Quảng Tâm
(Nguyễn Xuân Toàn) |
28
(1994) |
| 549. | ĐĐ. Thích Lệ Trường
(Phạm Công Thạnh) |
28
(1994) |
| 550. | ĐĐ. Thích Quảng Tín
(Trần Ngọc Đông) |
28
(1994) |
| 551. | ĐĐ. Thích Nhật Ấn
(Đặng Minh Trí) |
30
(1992) |
| 552. | ĐĐ. Thích Trí Diệu
(Trần Anh Tuấn) |
28
(1994) |
| 553. | ĐĐ. Thích Chúc Đạo
(Châu Quốc Đạt) |
28
(1994) |
| 554. | ĐĐ. Thích Chúc Kiên
(Nguyễn Tấn Trung) |
28
(1994) |
| 555. | ĐĐ. Thích Hạnh Hiếu
(Phạm Phú Hiền) |
28
(1994) |
| 556. | ĐĐ. Thích Nhuận Thuận
(Cao Minh Hiếu) |
27
(1995) |
| 557. | ĐĐ. Thích Thường Hạnh
(Nguyễn Văn Hiếu) |
27
(1995) |
| 558. | ĐĐ. Thích Minh Thuận
(Nguyễn Văn Nam) |
27
(1995) |
| 559. | ĐĐ. Thích Minh Quang
(Lương Kiến Học) |
28
(1994) |
| 560. | ĐĐ. Thích Thị Trụ
(Nguyễn Văn Bé) |
27
(1995) |
| 561. | ĐĐ. Thích Thiện Hữu
(Mai Văn Đạt) |
27
(1995) |
| 562. | ĐĐ. Thích Giác Minh
(Nguyễn Văn Minh) |
38
(1984) |
| 563. | ĐĐ. Thích Phước Thành
(Lê Quang Hùng) |
37
(1985) |
| 564. | ĐĐ. Thích Trí Trường
(Phạm Văn Lâu) |
27
(1995) |
| 565. | ĐĐ. Thích Hạnh Lâm
(Trịnh Xuân Đông) |
27
(1995) |
| 566. | ĐĐ. Thích Hạnh Trực
(Phạm Lê) |
31
(1991) |
| 567. | ĐĐ. Thích Pháp Khai
(Nguyễn Văn Thảo) |
27
(1995) |
| 568. | ĐĐ. Thích Thiện Mẫn
(Nguyễn Ngọc Hùng) |
28
(1994) |
| 569. | ĐĐ. Thích Chúc Thông
(Ngô Văn Cao Ly) |
27
(1995) |
| 570. | ĐĐ. Thích Trí Châu
(Huỳnh Bửu Ngọc) |
27
(1995) |
| 571. | ĐĐ. Thích Đức Minh
(Hồ Thạnh) |
27
(1995) |
| 572. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm
(Thái Thanh Trong) |
29
(1993) |
| 573. | ĐĐ. Thích Lệ Trí
(Nguyễn Văn Dô) |
27
(1995) |
| 574. | ĐĐ. Thích Chiếu Luận
(Huỳnh Văn Lý) |
27
(1995) |
| 575. | ĐĐ. Thích Minh Tấn
(Hồ Văn Thuận) |
28
(1994) |
| 576. | ĐĐ. Thích Minh Lạc
(Trần Đặng Minh Tân) |
27
(1995) |
| 577. | ĐĐ. Thích Minh Nhựt
(Lê Trung Dũng) |
27
(1995) |
| 578. | ĐĐ. Thích Thiện Nhu
(Huỳnh Văn Tợn) |
28
(1994) |
| 579. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ
(Trần Văn Tuồng) |
27
(1995) |
| 580. | ĐĐ. Thích Thiện Lạc
(Trần Văn Tống) |
27
(1995) |
| 581. | ĐĐ. Thích Phúc Thành
(Trần Công Kiên) |
28
(1994) |
| 582. | ĐĐ. Thích Lệ Thiện
(Nguyễn Hiền Lương) |
50
(1972) |
| 583. | ĐĐ. Thích Minh Trung
(Lê Minh Trung) |
27
(1995) |
| 584. | ĐĐ. Thích Tâm Viên
(Mai Thanh Bình) |
29
(1993) |
| 585. | ĐĐ. Thích Tắc Hiếu
(Nguyễn Văn Đẹt) |
27
(1995) |
| 586. | ĐĐ. Thích Tịnh Tâm
(Lê Ngọc Hùng) |
27
(1995) |
| 587. | ĐĐ. Thích Trung Bửu
(Lưu Văn Lộc) |
27
(1995) |
| 588. | ĐĐ. Thích Minh Hiếu
(Lý Hải Trung) |
27
(1994) |
| 589. | ĐĐ. Thích Chúc Từ
(Văn Phú Hòa) |
25
(1996) |
| 590. | ĐĐ. Thích Minh Đạo
(Nguyễn Văn Sỹ) |
25
(1996) |
| 591. | ĐĐ. Thích Bửu Châu
(Nguyễn Dược Khoa) |
51
(1970) |
| 592. | ĐĐ. Thích Tịnh Mầu
(Nguyễn Ngọc Sang) |
27
(1994) |
| 593. | ĐĐ. Thích Minh Phước
(Nguyễn Tấn Lộc) |
26
(1995) |
| 594. | ĐĐ. Thích Minh Cường
(Nguyễn Văn Hùng) |
27
(1994) |
| 595. | ĐĐ. Thích Minh Nghĩa
(Liêu Quốc Cường) |
25
(1996) |
| 596. | ĐĐ. Thích Đức Minh
(Nguyễn Như Khang) |
26
(1995) |
| 597. | ĐĐ. Thích Thiện Mỹ
(Nguyễn Văn Tài) |
25
(1996) |
| 598. | ĐĐ. Thích Chúc Thái
(Lê Lương Phước) |
25
(1996) |
| 599. | ĐĐ. Thích Trung Bổn
(Nguyễn Văn Tánh) |
25
(1996) |
| 600. | ĐĐ. Thích Thiện Đức
(Huỳnh Thanh Hải) |
27
(1994) |
| 601. | ĐĐ. Thích Minh Nguyện
(Đỗ Duy Thinh) |
28
(1993) |
| 602. | ĐĐ. Thích Lệ Đức
(Đoàn Văn Phúc) |
25
(1996) |
| 603. | ĐĐ. Thích Thiện Tạo
(Võ Thành Vũ) |
25
(1996) |
| 604. | ĐĐ. Thích Minh Bảo
(Đặng Văn Tiến) |
25
(1996) |
| 605. | ĐĐ. Thích Hải Đạt
(Trần Đức Giàu) |
25
(1996) |
| 606. | ĐĐ. Thích Trung Nguyện
(Trương Thanh Bình) |
25
(1996) |
| 607. | ĐĐ. Thích Minh Phúc
(Mai Văn Thắng) |
28
(1994) |
| 608. | ĐĐ. Thích Từ Phát
(Lê Công Toại) |
26
(1996) |
| 609. | ĐĐ. Thích Chúc Thịnh
(Nguyễn Hữu Hưng) |
26
(1996) |
| 610. | ĐĐ. Thích Thiện Từ
(Huỳnh Văn Giàu) |
26
(1996) |
| 611. | ĐĐ. Thích Giác Tấn
(Nguyễn Hữu Giác) |
30
(1992) |
| 612. | ĐĐ. Thích Huệ Quang
(Phạm Hoàng Phi) |
26
(1996) |
| 613. | ĐĐ. Thích Quảng Thuần
(Nguyễn Ngọc Hiền) |
26
(1996) |
| 614. | ĐĐ. Thích Đức Huệ
(Phạm Thanh Liêm) |
26
(1996) |
| 615. | ĐĐ. Thích Chơn Tâm
(Lê Tấn An) |
26
(1996) |
| 616. | ĐĐ. Thích Đại Thọ
(Hứa Văn Bé) |
26
(1996) |
| 617. | ĐĐ. Thích Quang Thành
(Nguyễn Trọng Nhân) |
26
(1996) |
| 618. | ĐĐ. Thích Quang Đạo
(Nguyễn Trọng Chinh) |
26
(1996) |
| 619. | ĐĐ. Thích Minh Lễ
(Phùng Văn Hiển) |
31
(1991) |
| 620. | ĐĐ. Thích Thiện Hùng
(Thái Văn Dũng) |
29
(1993) |
| 621. | ĐĐ. Thích Giác Niệm
(Phan Thiện Thông) |
32
(1990) |
| 622. | ĐĐ. Thích Hạnh An
(Vũ Văn Sơn) |
26
(1996) |
| 623. | ĐĐ. Thích Minh Kính
(Bùi Minh Thành) |
26
(1996) |
| 624. | ĐĐ. Thích Niệm Trí
(Nguyễn Chí Thiện) |
32
(1990) |
| 625. | ĐĐ. Thích Thiện Thảo
(Châu Văn Suốt) |
35
(1987) |
| 626. | ĐĐ. Thích Chiếu Thiền
(Trần Minh Thanh Tùng) |
26
(1996) |
| 627. | ĐĐ. Thích Lệ Quang
(Nguyễn Văn Hạnh) |
26
(1996) |
| 628. | ĐĐ. Thích Minh Nhựt
(Lê Văn Thái) |
26
(1996) |
| 629. | ĐĐ. Thích Nguyên Châu
(Đặng Bá Vũ) |
26
(1996) |
| 630. | ĐĐ. Thích Quảng Định
(Mai Xuân Bình) |
28
(1994) |
| 631. | ĐĐ. Thích Quảng Danh
(Nguyễn Phúc Truyền) |
28
(1994) |
| 632. | ĐĐ. Thích Nhật Tín
(Huỳnh Văn Việt) |
28
(1994) |
| 633. | ĐĐ. Thích Lệ Tâm
(Nguyễn Minh Hoàng) |
26
(1996) |
| 634. | ĐĐ. Thích An Hiền
(Nguyễn Văn Hoàng) |
26
(1996) |
| 635. | ĐĐ. Thích Thiện Hành
(Nguyễn An Khang) |
26
(1996) |
| 636. | ĐĐ. Thích Giác Tịnh
(Nguyễn Đăng Duyên) |
26
(1996) |
| 637. | ĐĐ. Thích Nguyên Phước
(Nguyễn Văn Thành) |
28
(1994) |
| 638. | ĐĐ. Thích Hạnh Thể
(Nguyễn Văn Hồng) |
24
(1998) |
| 639. | ĐĐ. Thích Hoằng Tín
(Lê Minh Trí) |
27
(1995) |
| 640. | ĐĐ. Thích Hoằng Thạnh
(Huỳnh Tiến Mỹ) |
24
(1998) |
| 641. | ĐĐ. Thích Tuệ Hưng
(Nguyễn Xuân Phấn) |
26
(1996) |
| 642. | ĐĐ. Thích Minh Liên
(Nguyễn Bình) |
26
(1996) |
| 643. | ĐĐ. Thích Niệm Hiền
(Nguyễn Vũ) |
26
(1996) |
| 644. | ĐĐ. Thích Quảng Hiền
(Nguyễn Thế Hùng) |
44
(1978) |
| 645. | ĐĐ. Thích Nhuận Hạnh
(Trần Văn Trung) |
24
(1998) |
| 646. | ĐĐ. Thích Minh Duyên
(Nguyễn Thành Nhân) |
24
(1998) |
| 647. | ĐĐ. Thích Thiện Chơn
(Trần Văn Toa) |
24
(1998) |
| 648. | ĐĐ. Thích Minh Trí
(Mạch Thanh Tuấn) |
24
(1998) |
| 649. | ĐĐ. Thích Thiện Tài
(Bùi Văn Tăng) |
24
(1998) |
| 650. | ĐĐ. Thích Thiện Minh
(Trần Văn Thảo) |
24
(1998) |
| 651. | ĐĐ. Thích Nhuận Trí
(Lê Văn Dũng) |
27
(1995) |
| 652. | ĐĐ. Thích Thiện Tấn
(Thái Cao Đa) |
24
(1998) |
| 653. | ĐĐ. Thích Trung Nghĩa
(Nguyễn Hào Nghĩa) |
24
(1998) |
| 654. | ĐĐ. Thích Giác Nghiêm
(Lê Văn Bắc) |
24
(1998 |
| 655. | ĐĐ. Thích Thiện Trụ
(Nguyễn Văn Thạch) |
24
(1998) |
| 656. | ĐĐ. Thích Minh Dũng
(Huỳnh Văn Hùng) |
24
(1998) |
| 657. | ĐĐ. Thích Thiện Tịnh
(Nguyễn Văn Sơn) |
26
(1996) |
| 658. | ĐĐ. Thích Hoằng Ninh
(Nguyễn Tấn Lợi) |
24
(1998) |
| 659. | ĐĐ. Thích Tâm Toàn
(Nguyễn Bình Khiêm) |
24
(1998) |
| 660. | ĐĐ. Thích An Định
(Trần Đình Hiếu) |
24
(1998) |
| 661. | ĐĐ. Thích Tâm Tài
(Hoàng Phi) |
24
(1998) |
| 662. | ĐĐ. Thích Thiện Định
(Lâm Văn Khải) |
28
(1994) |
| 663. | ĐĐ. Thích Thiện Đức
(Nguyễn Đình Phúc) |
27
(1995) |
| 664. | ĐĐ. Thích Trí Đức
(Trần Quang Chinh) |
24
(1998) |
| 665. | ĐĐ. Thích Tâm Hoa
(Nguyễn Minh Tâm) |
24
(1998) |
| 666. | ĐĐ. Thích Nhựt Huệ
(Trần Hữu Ân) |
26
(1996) |
| 667. | ĐĐ. Thích Chánh Quý
(Lê Văn Nhất Trí) |
31
(1991) |
| 668. | ĐĐ. Thích Thiện Trụ
(Nguyễn Văn Đức) |
31
(1991) |
| 669. | ĐĐ. Thích Minh Thành
(Hồ Ngọc Hiệp) |
26
(1996) |
| 670. | ĐĐ. Thích Phước Đức
(Phạm Văn Phúc) |
26
(1996) |
| 671. | ĐĐ. Thích Bửu Hiền
(Trương Ngọc Điện) |
25
(1997) |
| 672. | ĐĐ. Thích Thiện Lợi
(Phan Thiện Đạt) |
32
(1990) |
| 673. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận
(Nguyễn Minh Hiếu) |
24
(1998) |
| 674. | ĐĐ. Thích Đức Trung
(Nguyễn Văn Tiếp) |
24
(1998) |
| 675. | ĐĐ. Thích Đức Châu
(Nguyễn Minh Sang) |
25
(1997) |
| 676. | ĐĐ. Thích Nguyên Hòa
(Hoàng Dương Sáu) |
24
(1998) |
| 677. | ĐĐ. Thích Trí Thông
(Đoàn Minh Phương) |
25
(1997) |
| 678. | ĐĐ. Thích Quảng Tú
(Nguyễn Văn Khương) |
25
(1997) |
| 679. | ĐĐ. Thích Trí Thông
(Bùi Thanh Hải) |
24
(1998) |
| 680. | ĐĐ. Thích Nguyên Trang
(Phan Văn Trãi) |
25
(1997) |
| 681. | ĐĐ. Thích Minh Thuận
(Trần Thái Hòa) |
24
(1998) |
| 682. | ĐĐ. Thích Hạnh Khả
(Nguyễn Văn Tiên) |
24
(1998) |
| 683. | ĐĐ. Thích Đồng Thọ
(Nguyễn Quang Dĩnh) |
24
(1998) |
| 684. | ĐĐ. Thích Viên Giáo
(Nguyễn Thái Phú) |
33
(1989) |
| 685. | ĐĐ. Thích Giác Chí
(Đỗ Nhân Hùng) |
24
(1998) |
| 686. | ĐĐ. Thích Lệ Tâm
(Dương Minh Trung) |
25
(1997) |
| 687. | ĐĐ. Thích Thiện Hạnh
(Võ Thành Đức) |
29
(1993) |
| 688. | ĐĐ. Thích Giác Thông
(Lê Văn Chúng) |
24
(1998) |
| 689. | ĐĐ. Thích An Phước
(Nguyễn Văn Bảy) |
24
(1998) |
| 690. | ĐĐ. Thích Giác Pháp
(Trần Văn Phương) |
24
(1998) |
| 691. | ĐĐ. Thích Minh Dũng
(Đỗ Thanh Hùng) |
24
(1998) |
| 692. | ĐĐ. Thích Chơn Minh
(Huỳnh Ngọc Hiền) |
31
(1991) |
| 693. | ĐĐ. Thích Quảng Trọng
(Âu Quang Lữ) |
29
(1993) |
| 694. | ĐĐ. Thích Lãng Chúc
(Phan Văn Thình) |
26
(1996) |
| 695. | ĐĐ. Thích Thiện Kiến
(Hoàng Vĩnh Lợi) |
25
(1997) |
| 696. | ĐĐ. Thích Viên Anh
(Nguyễn Đăng Hải) |
24
(1998) |
| 697. | ĐĐ. Thích Phước Trí
(Nguyễn Văn Dũng) |
24
(1998) |
| 698. | ĐĐ. Thích Thiện Mẫn
(Phan Thiện Mão) |
24
(1998) |
| 699. | ĐĐ. Thích Bửu Thành
(Võ Minh Phương) |
24
(1998 |
| 700. | ĐĐ. Thích Thiện Phước
(Nguyễn Xuân Lộc) |
24
(1998) |
| 701. | ĐĐ. Thích Quảng Lực
(Nguyễn Minh Hùng) |
24
(1998) |
| 702. | ĐĐ. Thích Huệ Trường
(Lê Văn Sang) |
24
(1998) |
| 703. | ĐĐ. Thích Giác Chơn
(Lê Văn Em) |
24
(1998) |
| 704. | ĐĐ. Thích Giác Huệ
(Võ Văn Sanh) |
29
(1993) |
HẬU GIANG: 11 vị
| 705. | ĐĐ. Thích Chiếu Dụng
(Trần Trung) |
27
(1995) |
| 706. | ĐĐ. Thích Đạo Như
(Võ Trung Hiền) |
27
(1995) |
| 707. | ĐĐ. Thích Minh Tâm
(Lưu Chí Tài) |
28
(1994) |
| 708. | ĐĐ. Thiên Bảo
(Lý Điền) |
26
(1996) |
| 709. | ĐĐ. Thích Thông Hạnh
(Nguyễn Văn Sơn) |
25
(1997) |
| 710. | ĐĐ. Thích Phước Dũng
(Nguyễn Thanh Dũng) |
24
(1998) |
| 711. | ĐĐ. Thích Thiện Thành
(Thái Văn Vui) |
25
(1997) |
| 712. | ĐĐ. Thích Minh Phước
(Đặng Văn Phước) |
24
(1998) |
| 713. | ĐĐ. Thích Quảng Nghị
(Dương Văn Công) |
26
(1996) |
| 714. | ĐĐ. Thích Minh Phương
(Thạch Phương Cương) |
25
(1997) |
| 715. | ĐĐ. Thích Thanh Biếc
(Phan Văn Huỳnh) |
27
(1995) |
HẢI DƯƠNG: 07 vị
| 716. | ĐĐ. Thích Thanh Lương
(Nguyễn Gia Lương) |
28 |
| 717. | ĐĐ. Thích Thanh Thi
(Đoàn Văn Duẩn) |
25
(1995) |
| 718. | ĐĐ. Thích Huệ Bình
(Lưu Hoàng Diệu) |
(1995) |
| 719. | ĐĐ. Thích Thanh Chủ
(Nguyễn Ngọc Chủ) |
(1995) |
| 720. | ĐĐ. Thích Nguyên Viên
(Đỗ Ngọc Thành) |
(1996) |
| 721. | ĐĐ. Thích Tục Phương
(Vũ Đình Phương) |
(1994) |
| 722. | ĐĐ. Thích Chí Trung
(Phan Chí Trung) |
25
(1996) |
HƯNG YÊN: 02 vị
| 723. | ĐĐ. Thích Thanh Nguyên
(Bùi Văn Minh) |
27
(1995) |
| 724. | ĐĐ. Thích Quảng Hòa
(Nguyễn Văn Chí) |
24
(1996) |
KHÁNH HÒA: 47 vị
| 725. | ĐĐ. Thích Chơn Lạc
(Nguyễn Văn Thảo) |
29
(1993) |
| 726. | ĐĐ. Thích Thành Dũng
(Lê Văn Bì) |
29
(1993) |
| 727. | ĐĐ. Thích Nhuận Bổn
(Lê Văn Trầm) |
29
(1993) |
| 728. | ĐĐ. Thích Nguyên Pháp
(Nguyễn Chính) |
29
(1993) |
| 729. | ĐĐ. Thích Tế Đạt
(Lê Phan Huy) |
29
(1993) |
| 730. | ĐĐ. Thích Pháp Thành
(Hồ Văn Toàn) |
29
(1993) |
| 731. | ĐĐ. Thích Nhuận Thành
(Hồ Hữu Kính) |
29
(1993) |
| 732. | ĐĐ. Thích Nguyên Trí
(Nguyễn Văn Anh) |
29
(1993) |
| 733. | ĐĐ. Thích Quảng Lạc
(Nguyễn Long) |
29
(1993) |
| 734. | ĐĐ. Thích Nhuận Thông
(Trương Đình Nha) |
34
(1988) |
| 735. | ĐĐ. Thích Nhuận Dũng
(Trần Hữu Lợi) |
26
(1996) |
| 736. | ĐĐ. Th Nhuận Nguyên
(Nguyễn Văn Hậu) |
26
(1996 |
| 737. | ĐĐ. Thích Giác Khải
(Phan Văn Tiến) |
29
(1993) |
| 738. | ĐĐ. Thích Tâm Tựu
(Phạm Đức Thành) |
26
(1996) |
| 739. | ĐĐ. Thích Trí Nhân
(Nguyễn Em) |
25
(1997) |
| 740. | ĐĐ. Thích Đức Hiền
(Nhan Minh Triết) |
31
(1991) |
| 741. | ĐĐ. Thích Giác Khoan
(Ngô Quốc Hoàng) |
25
(1997) |
| 742. | ĐĐ. Thích Nhuận Pháp
(Trần Hữu Thịnh) |
25
(1997) |
| 743. | ĐĐ. Thích Thiện Ký
(Nguyễn Tấn Thuật) |
25
(1997) |
| 744. | ĐĐ. Thích Đạo Hạnh
(Nguyễn Lê Hoàng Vũ) |
25
(1997) |
| 745. | ĐĐ. Thích Đạo Quang
(Trần Thanh Thiên) |
25
(1977) |
| 746. | ĐĐ. Thích Nhuận Phát
(Phan Đình Huy) |
24
(1998) |
| 747. | ĐĐ. Thích Quảng Thông
(Nguyễn Ngọc Thanh) |
25
(1997) |
| 748. | ĐĐ. Thích Quảng Kiến
(Đỗ Văn Đăng) |
24
(1998) |
| 749. | ĐĐ. Thích Quang Tịnh
(Phạm Tăng Thiện) |
26
(1996) |
| 750. | ĐĐ. Thích Minh Hiện
(Nguyễn Tiến Linh) |
25
(1997) |
| 751. | ĐĐ. Thích Tuệ Đức
(Nguyễn Văn Trọng) |
24
(1998) |
| 752. | ĐĐ. Thích Huệ Toàn
(Nguyễn Vĩnh Cường) |
25
(1997) |
| 753. | ĐĐ. Thích Nguyên Thanh
(Võ Văn Lập) |
25
(1997) |
| 754. | ĐĐ. Thích Tâm Phước
(Phạm Ngọc Điền) |
25
(1997) |
| 755. | ĐĐ. Thích Quảng Hậu
(Đào Như Nhơn) |
25
(1997) |
| 756. | ĐĐ. Thích Quảng Lực
(Trần Văn Cường) |
25
(1997) |
| 757. | ĐĐ. Thích Thanh Tri
(Ngô Đăng Tiến) |
25
(1997) |
| 758. | ĐĐ. Thích Nhuận Tuệ
(Trần Hữu Phát) |
25
(1997) |
| 759. | ĐĐ. Th Quảng Nghiêm
(Trương Văn Thanh) |
25
(1997) |
| 760. | ĐĐ. Thích Nguyên Thịnh
(Nguyễn Văn Cường) |
25
(1997) |
| 761. | ĐĐ. Thích Thiện Pháp
(Hồ Đình Toàn) |
25
(1997) |
| 762. | ĐĐ. Thích Tâm Trí
(Phan Gia Sĩ) |
25
(1997) |
| 763. | ĐĐ. Thích Như Từ
(Dương Minh Đức) |
25
(1997) |
| 764. | ĐĐ. Thích Giác Tiến
(Lê Thọ Chính) |
25
(1997) |
| 765. | ĐĐ. Thích Thiện Quang
(Nguyễn Ngọc Hiểu) |
25
(1997) |
| 766. | ĐĐ. Thích Thiện Quang
(Trần Quốc Thanh) |
25
(1997) |
| 767. | ĐĐ. Thích Giác Mai
(Đặng Phước Thanh) |
25
(1997) |
| 768. | ĐĐ. Thích Huệ Pháp
(Nguyễn Phi Hiền) |
25
(1997) |
| 769. | ĐĐ. Thích Tâm Tôn
(Phan Gia Hồ) |
25
(1997) |
| 770. | ĐĐ. Thích Tế Châu
(Lê Phan Hưng) |
26
(1996) |
| 771. | ĐĐ. Thích Giác Trí
(Trần Văn Thành) |
25
(1997) |
KIÊN GIANG: 07 vị
| 772. | ĐĐ. Thích Minh Luận
(Giang Văn Khép) |
34
(1988) |
| 773. | ĐĐ. Nàthadhammo
(Danh Nâng) |
28
(1994) |
| 774. | ĐĐ. Sugasannà
(Hà Văn Phụng) |
28
(1994) |
| 775. | ĐĐ. Thích Đạo Chấn
(Bùi Bá Hùng) |
27
(1995 |
| 776. | ĐĐ. Thích Minh Tuấn
(Trần Đức Quí) |
30
(1992) |
| 777. | ĐĐ. Thích Thường Tấn
(Trần Năng Kiệt) |
25
(1995) |
| 778. | ĐĐ. Thích Minh Thân
(Đặng Thông Quang) |
26
(1996) |
KON TUM: 04 vị
| 779. | ĐĐ. Thích Đồng Nguyện
(Đoàn Văn Khoa) |
33
(1989) |
| 780. | ĐĐ. Thích Nhuận Bảo
(Huỳnh Ngọc Quốc) |
26
(1996) |
| 781. | ĐĐ. Thích Giác Bửu
(Đỗ Hữu Phước) |
27
(1995) |
| 782. | ĐĐ. Thích Vạn Nhơn
(Mai Chức Năng) |
24
(1998) |
LAI CHÂU: 01 vị
| 783. | ĐĐ. Thích Minh Tuân
(Vũ Bảo Tuân) |
25
(1996) |
LÀO CAI: 01 vị
| 784. | ĐĐ. Thích Tỉnh Thiền
(Lưu Viết Nhi) |
1996
(26) |
LONG AN: 29 vị
| 785. | ĐĐ. Thích Đức Hoàng
(Nguyễn Văn Nhanh) |
28
(1994) |
| 786. | ĐĐ. Thích Thiện Chánh
(Phạm Văn Đạo) |
27
(1995) |
| 787. | ĐĐ. Thích Giác Tôn
(Võ Văn Tiên) |
29
(1993) |
| 788. | ĐĐ. Thích Lệ Tấn
(Võ Văn Dực) |
27
(1995) |
| 789. | ĐĐ. Thích Thiện Thông
(Lê Văn Việt) |
27
(1995) |
| 790. | ĐĐ. Thích An Trung
(Nguyễn Hữu Nghĩa) |
26
(1996) |
| 791. | ĐĐ. Thích Thiện Lợi
(Huỳnh Văn Năm) |
26
(1996) |
| 792. | ĐĐ. Thích Tắc Nhiên
(Đoàn Quang Bảo Trúc) |
26
(1996) |
| 793. | ĐĐ. Thích Huệ Dũng
(Trần Văn Hùng) |
26
(1996) |
| 794. | ĐĐ. Thích Giác Chiếu
(Nguyễn Văn Nhỏ) |
26
(1996) |
| 795. | ĐĐ. Thích An Tịnh
(Biện Hữu Thiền) |
26
(1996) |
| 796. | ĐĐ. Thích Huệ Phát
(Lê Quang Hùng) |
26
(1996) |
| 797. | ĐĐ. Thích Nhuận Thành
(Nguyễn Văn Cường) |
26
(1996) |
| 798. | ĐĐ. Thích Thiện Nguyện
(Nguyễn Tấn Tài) |
26
(1996) |
| 799. | ĐĐ. Thích Lệ Thông
(Lê Văn Hơn) |
26
(1996) |
| 800. | ĐĐ. Thích Lệ Thông
(Huỳnh Văn Chấm) |
26
(1996) |
| 801. | ĐĐ. Thích Thiện Ân
(Nguyễn Văn Phèn) |
26
(1996) |
| 802. | ĐĐ. Thích Lệ Trí
(Du Đức Dũng) |
26
(1996) |
| 803. | ĐĐ. Thích Huệ Ngộ
(Lê Văn Mân) |
47
(1975) |
| 804. | ĐĐ. Thích Quảng Dũng
(Phạm Thanh Dũng) |
26
(1996) |
| 805. | ĐĐ. Thích An Thanh
(Hồ Văn Vui) |
26
(1996) |
| 806. | ĐĐ. Thích Minh Trí
(Trương Văn Tý) |
26
(1996) |
| 807. | ĐĐ. Thích An Tịch
(Trần Văn Phi) |
26
(1996) |
| 808. | ĐĐ. Thích Tắc Viên
(Phan Văn Nghiêm) |
26
(1996) |
| 809. | ĐĐ. Thích Tâm Hướng
(Nguyễn Văn Phương) |
24
(1998) |
| 810. | ĐĐ. Thích Tắc Nguyên
(Nguyễn Phi Long) |
24
(1998) |
| 811. | ĐĐ. Thích Tâm Hiền
(Lê Minh Đức) |
24
(1998) |
| 812. | ĐĐ. Thích An Điền
(Nguyễn Văn Hải) |
24
(1998 |
| 813. | ĐĐ. Thích Phước Cường
(Lê Thanh Hùng) |
24
(1998) |
LÂM ĐỒNG: 27 vị
| 814. | ĐĐ. Thích Minh Tâm
(Nguyễn Đình Nam) |
28
(1994) |
| 815. | ĐĐ. Thích Minh Liên
(Lê Lộc) |
28
(1994) |
| 816. | ĐĐ. Thích Tâm Quang
(Đinh Hữu Nhỏ) |
28
(1994) |
| 817. | ĐĐ. Thích Minh Quảng
(Phan Bá Tâm) |
28
(1994) |
| 818. | ĐĐ. Thích Phương Quy
(Nguyễn Trọng Hơn) |
28
(1994) |
| 819. | ĐĐ. Thích Minh Tánh
(Phạm Nguyễn Hoàng Minh) |
28
(1994) |
| 820. | ĐĐ. Thích Tuệ Chơn
(Ngô Thiện Thiện) |
28
(1994) |
| 821. | ĐĐ. Thích Nhật Tấn
(Ngô Minh Tiến) |
28
(1994) |
| 822. | ĐĐ. Thích Nguyên Tâm
(Nguyễn Tín) |
28
(1994) |
| 823. | ĐĐ. Thích Nguyên Thọ
(Trần Văn Minh) |
28
(1994) |
| 824. | ĐĐ. Thích Như Tín
(Phạm Trung Nghĩa) |
28
(1994) |
| 825. | ĐĐ. Thích Minh Chánh
(Tôn Thất Hồng) |
28
(1994) |
| 826. | ĐĐ. Thích Thái Minh
(Nguyễn Đình Bình) |
28
(1994) |
| 827. | ĐĐ. Thích Giới Hạnh
(Nguyễn Đức Thân) |
28
(1994) |
| 828. | ĐĐ. Thích Thanh Nhật
(Trần Thanh Quang) |
28
(1994) |
| 829. | ĐĐ. Thích Minh Trí
(Nguyễn Duy Tiến) |
28
(1994) |
| 830. | ĐĐ. Thích Đồng Tâm
(Lê Ngọc Hòa) |
28
(1994) |
| 831. | ĐĐ. Thích Linh Trí
(Trần Chính Đức) |
28
(1994) |
| 832. | ĐĐ. Thích Linh Toàn
(Lê Ái Hoàng) |
28
(1994) |
| 833. | ĐĐ. Thích Vạn Trí
(Phan Vũ Nhẫn) |
26
(1996) |
| 834. | ĐĐ. Thích Bổn Như
(Đỗ Minh Đăng) |
26
(1996) |
| 835. | ĐĐ. Thích Phương Tôn
(Phạm Hồng Hòa) |
26
(1996) |
| 836. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức
(Lê Thanh Bình) |
25
(1997) |
| 837. | ĐĐ. Thích Nguyên Long
(Trần Anh Dũng) |
25
(1997) |
| 838. | ĐĐ. Thích Thắng Quy
(Lê Đình Cung) |
24
(1998) |
| 839. | ĐĐ. Thích Liễu Tâm
(Võ Văn Sanh) |
24
(1998) |
| 840. | ĐĐ. Thích Như tánh
(Trần Văn Toàn) |
27
(1994) |
NINH BÌNH: 05 vị
| 841. | ĐĐ. Thích Tuệ Quang
(Phạm Văn Mạnh) |
30 |
| 842. | ĐĐ. Thích Minh Thiện
(Phạm Đức Kiền) |
27
(1991) |
| 843. | ĐĐ. Thích Thanh Dũng
(Trần Quốc Ân) |
26
(1992) |
| 844. | ĐĐ. Thích Thanh Đức
(Phạm Văn Đức) |
26
(1992) |
| 845. | ĐĐ. Thích Tuệ Quảng
(Nguyễn Ngọc Sự) |
26
(1996) |
NAM ĐỊNH: 05 vị
| 846. | ĐĐ. Thích Thanh Cần
(Đỗ Quang Trung) |
26
(1990) |
| 847. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc
(Nguyễn Phúc Đức) |
27
(1993) |
| 848. | ĐĐ. Thích Mật Tôn
(Nguyễn Văn Thuân) |
26
(1993) |
| 849. | ĐĐ. Thích Thanh Giang
(Bùi Công Hải) |
27
(1995) |
| 850. | ĐĐ. Thích Thanh Duệ
(Vũ Văn Thự) |
27
(1996) |
| 851. | ĐĐ. Thích Thanh Trình
(Vũ Nghiêm Kình) |
1998
(25) |
NGHỆ AN: 01 vị
| 852. | ĐĐ. Thích Minh Hương
(Ngô Chung Hội) |
26
(1996) |
NINH THUẬN: 10 vị
| 853. | ĐĐ. Thích Tâm Ngọc
(Phạm Văn Châu) |
28
(1994) |
| 854. | ĐĐ. Thích Minh Tánh
(Đỗ Ngọc Chí Toàn) |
28
(1994) |
| 855. | ĐĐ. Thích Hạnh Huệ
(Phạm Hữu Quý) |
27
(1995) |
| 856. | ĐĐ. Thích Thiện Cơ
(Mai Phi Hùng) |
26
(1996) |
| 857. | ĐĐ. Thích Thông Tánh
(Nguyễn Văn Dũng) |
26
(1996) |
| 858. | ĐĐ. Thích Hạnh Tú
(Châu Ngọc Thạnh) |
31
(1991) |
| 859. | ĐĐ. Thích Hạnh Từ
(Trần Minh Hậu) |
26
(1996) |
| 860. | ĐĐ. Thích Hạnh Luân
(Trần Văn Thuận) |
26
(1996) |
| 861. | ĐĐ. Thích Quảng Giác
(Phạm Như Thi) |
24
(1998) |
| 862. | ĐĐ. Thích Nguyên Kính
(Nguyễn Anh Vàng) |
24
(1998) |
PHÚ YÊN: 17 vị
| 863. | ĐĐ. Thích Nguyên Đạo
(Nguyễn Văn Quả) |
32
(1990) |
| 864. | ĐĐ. Thích Nguyên Giáo
(Nguyễn Ngọc Huân) |
32
(1990) |
| 865. | ĐĐ. Th Nguyên Thông
(Phan Đình Trọng) |
29
(1993) |
| 866. | ĐĐ. Thích Quảng Đạo
(Nguyễn Minh Đàng) |
29
(1993) |
| 867. | ĐĐ. Thích Giác Thanh
(Đoàn Cảnh Tịnh) |
39
(1983) |
| 868. | ĐĐ. Thích Nguyên Nhã
(Cao Văn Hòa) |
28
(1994) |
| 869. | ĐĐ. Thích Quảng Đạo
(Đỗ Danh Tuệ) |
30
(1992) |
| 870. | ĐĐ. Thích Quảng Lượng
(Trần Huỳnh Đại) |
28
(1994) |
| 871. | ĐĐ. Thích Quảng Huy
(Lê Kim Hoàng) |
29
(1993) |
| 872. | ĐĐ. Thích Giác Nhựt
(Nguyễn Văn Mười) |
29
(1993) |
| 873. | ĐĐ. Thích Quảng Đại
(Phạm Minh Trung) |
29
(1993) |
| 874. | ĐĐ. Thích Chánh Niệm
(Nguyễn Sơn) |
47
(1975) |
| 875. | ĐĐ. Thích Quảng Tế
(Nguyễn Văn Hòa) |
26
(1996) |
| 876. | ĐĐ. Thích Quảng Định
(Nguyễn Quang Long) |
25
(1997) |
| 877. | ĐĐ. Thích Nguyên Tân
(Bùi Văn Sửu) |
24
(1998) |
| 878. | ĐĐ. Thích Nguyên Hòa
(Nguyễn Văn Thuận) |
24
(1998) |
| 879. | ĐĐ. Thích Nhựt Chánh
(Đinh Thanh Minh) |
24
(1998) |
QUẢNG BÌNH: 01 vị
| 880. | ĐĐ. Thích Phương Đạt
(Đinh Hữu Hảo) |
28 |
QUẢNG NAM: 19 vị
| 881. | ĐĐ. Thích Nhuận Quang
(Huỳnh Công Minh) |
30
(1992) |
| 882. | ĐĐ. Thích Hạnh Minh
(Tạ Tấn Tài) |
29
(1993) |
| 883. | ĐĐ. Thích Chánh Huệ
(Nguyễn Thanh Sơn) |
28
(1994) |
| 884. | ĐĐ. Thích Quảng Hải
(Lê Viết Phương) |
29
(1993) |
| 885. | ĐĐ. Thích Viên Giác
(Nguyễn Văn Ngữ) |
28
(1994) |
| 886. | ĐĐ. Thích Như Giáo
(Nguyễn Công Duy) |
29
(1993) |
| 887. | ĐĐ. Thích Như Giải
(Nguyễn Đức Toán) |
27
(1995) |
| 888. | ĐĐ. Thích Viên Trừng
(Hồ Văn Bông) |
26 (1996) |
| 889. | ĐĐ. Thích Tịnh Tâm
(Lê Viết Kính) |
25
(1996) |
| 890. | ĐĐ. Thích Viên Tánh
(Nguyễn Văn Tình) |
26
(1996 |
| 891. | ĐĐ. Thích Tịnh Châu
(Phạm Văn Cẩm) |
26
(1996 |
| 892. | ĐĐ. Thích Giác Nhẫn
(Hồ Phụng) |
26
(1996) |
| 893. | ĐĐ. Thích Giác Tấn
(Ngô Kim Sáu) |
26
(1996 |
| 894. | ĐĐ. Thích Thanh Hòa
(Nguyễn Ngọc Sửu) |
45
(1977) |
| 895. | ĐĐ. Thích Viên Tịnh
(Lê Văn Tuấn) |
26
(1996) |
| 896. | ĐĐ. Thích Viên Hạnh
(Nguyễn Hữu Phước) |
29
(1993) |
| 897. | ĐĐ. Thích Thanh Thuận
(Nguyễn Văn Pháp) |
26
(1996) |
| 898. | ĐĐ. Thích Viên Minh
(Lê Viết Bình) |
26
(1996 |
| 899. | ĐĐ. Thích Thanh Luận
(Bùi Ngọc Minh Quang) |
26
(1996) |
QUẢNG NGÃI: 23 vị
| 900. | ĐĐ. Thích Giải Huy
(Trần Như Quang) |
33
(1989) |
| 901. | ĐĐ. Thích Giải Cầu
(Trương Văn Diêu) |
28
(1994) |
| 902. | ĐĐ. Thích Giác Châu
(Võ Đình Tâm) |
29
(1993) |
| 903. | ĐĐ. Thích Hạnh Lượng
(Trần Quang Ẩn) |
48
(1974) |
| 904. | ĐĐ. Thích Tâm Quang
(Võ Trọng Nhân) |
28
(1994) |
| 905. | ĐĐ. Thích Long Văn
(Võ Quang Trung) |
53
(1969) |
| 906. | ĐĐ. Thích Long Tường
(Lê Quang Hương) |
35
(1987) |
| 907. | ĐĐ. Thích Hạnh Trí
(Nguyễn Quốc Thượng) |
47
(1975) |
| 908. | ĐĐ. Thích Hạnh Khương
(Nguyễn An) |
34
(1988) |
| 909. | ĐĐ. Thích Long Tứ
(Đặng Hảo) |
54
(1968) |
| 910. | ĐĐ. Thích Tâm Lạc
(Đinh Quang Lân) |
28
(1994) |
| 911. | ĐĐ. Thích Tâm Bửu
(Võ Đình Quảng) |
28
(1994) |
| 912. | ĐĐ. Thích Phước Vân
(Bùi Chân) |
41
(1981) |
| 913. | ĐĐ. Thích Nguyên Toàn
(Nguyễn Ba) |
28
(1994) |
| 914. | ĐĐ. Thích Viên Niệm
(Lê Quang Điềm) |
49
(1973) |
| 915. | ĐĐ. Thích Chánh Trí
(Trần Văn Anh) |
49
(1973) |
| 916. | ĐĐ. Thích An Quảng
(Trịnh Lần) |
58
(1964) |
| 917. | ĐĐ. Thích Viên Đạt
(Lê Văn Tâm) |
49
(1973) |
| 918. | ĐĐ. Thích Như Tiến
(Phạm Quang Quyền) |
26
(1996) |
| 919. | ĐĐ. Thích Nguyên Bình
(Phan Văn Út) |
26
(1996) |
| 920. | ĐĐ. Thích Hạnh Thiện
(Phạm Ngọc Ca) |
52
(1970) |
| 921. | ĐĐ. Thích Hạnh Trung
(Mai Xuân Hoanh) |
56
(1966) |
| 922. | ĐĐ. Thích Phước Thành
(Đoàn Ngọc Phụng) |
29
(1993) |
QUẢNG NINH: 06 vị
| 923. | ĐĐ. Thích Đạo Hiển
(Hoàng Nghĩa Lộ) |
28 |
| 924. | ĐĐ. Thích Thanh Lịch
(Nguyễn Gia Lịch) |
28 |
| 925. | ĐĐ. Thích Thanh Hiển
(Tô Minh Khiêu) |
28 |
| 926. | ĐĐ. Thích Hiển Thiện
(Nguyễn Văn Hân) |
27 hạ
(1996) |
| 927. | ĐĐ. Thích Thanh Tuân
(Trịnh Quang Tuân) |
28
(1992) |
| 928. | ĐĐ. Thích Minh Hạnh
(Nguyễn Văn Hanh) |
1999
(23) |
QUẢNG TRỊ: 13 vị
| 929. | ĐĐ. Thích Tín Thuận
(Lê Thanh Dũng) |
28
(1994) |
| 930. | ĐĐ. Thích Trí Năng
(Trần Lý Khánh) |
28
(1994) |
| 931. | ĐĐ. Thích Khánh Chơn
(Đinh Nghĩa) |
28
(1994) |
| 932. | ĐĐ. Thích Từ Quang
(Nguyễn Ngọc Sang) |
28
(1994) |
| 933. | ĐĐ. Thích Minh Thông
(Võ Đình Tọa) |
28
(1994) |
| 934. | ĐĐ. Thích Từ Chính
(Đặng Văn Tỵ) |
28
(1994) |
| 935. | ĐĐ. Thích Giác Chơn
(Nguyễn Đình Dưỡng) |
28
(1994) |
| 936. | ĐĐ. Thích Huệ Nhẫn
(Lê Đình Tuệ) |
26
(1996) |
| 937. | ĐĐ. Thích Từ Quảng
(Nguyễn Văn Hùng) |
26
(1996) |
| 938. | ĐĐ. Thích Không Giác
(Dương Ngọc Quang) |
26
(1996) |
| 939. | ĐĐ. Thích Tâm Thức
(Võ Đình Dũng) |
25
(1997) |
| 940. | ĐĐ. Thích Minh Luân
(Võ Phạm) |
25
(1997) |
| 941. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức
(Võ Đình Trí) |
27
(1995) |
SÓC TRĂNG: 15 vị
| 942. | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm
(Văn Công Luận) |
28
(1994) |
| 943. | ĐĐ. Thích Trung Đa
(Trần Văn Qui) |
28
(1994) |
| 944. | ĐĐ. Thích Trung Túc
(Trần Văn Liêm) |
28
(1994) |
| 945. | ĐĐ. Sovannăs Panhnha
(Sơn Thươl) |
32
(1990) |
| 946. | ĐĐ. Sovannathê
(Sơn Chluônl) |
35
(1987) |
| 947. | ĐĐ. Sathes Thomes Panha
(Sơn Thom) |
29
(1993) |
| 948. | ĐĐ. Thích Trí Viên
(Võ Văn Xuân) |
31
(1991) |
| 949. | ĐĐ. Thích Minh Tân
(Đoàn Văn Phước) |
28
(1994) |
| 950. | ĐĐ. Thích Tâm Thành
(Lưu Minh Nhứt) |
26
(1996) |
| 951. | ĐĐ. Thích Định Hương
(Nguyễn Khương Phụng) |
24
(1998) |
| 952. | ĐĐ. Thích Thiện Minh
(Ưng Văn Hiện) |
24
(1998) |
| 953. | ĐĐ. Thích Phước Sơn
(Nguyễn Minh Sơn) |
27
(1995) |
| 954. | ĐĐ. Anhta Panhnhô
(Lý Sà Rên) |
26
(1996) |
| 955. | ĐĐ. Thomes Thero
(Sơn Hoàng) |
24
(1998) |
| 956. | ĐĐ. Cho Tanh Nhe Nô
(Liêu Huyền) |
26
(1996) |
TÂY NINH: 15 vị
| 957. | ĐĐ. Thích Hoằng Dự
(Tô Hoằng Dự) |
34
(1988) |
| 958. | ĐĐ. Thích Thiện Âm
(Nguyễn Thanh Nhã) |
30
(1992) |
| 959. | ĐĐ. Thích Huệ Xuân
(Chế Văn Tạm) |
51
(1971) |
| 960. | ĐĐ. Thích Định Tánh
(Lê Minh Đức) |
30
(1992) |
| 961. | ĐĐ. Thích Thiện Chơn
(Chế Hoàng Tùng) |
27
(1995) |
| 962. | ĐĐ. Thích Thiện Trí
(Nguyễn Trọng Trí) |
27
(1995) |
| 963. | ĐĐ. Thích Thiện Quang
(Lê Văn Huỳnh) |
26
(1996) |
| 964. | ĐĐ. Thích Huệ Trí
(Chế Hữu Tài) |
30
(1992) |
| 965. | ĐĐ. Thích Huệ Thông
(Hồ Phúc Vinh) |
31
(1991) |
| 966. | ĐĐ. Thích Chơn Ngộ
(Bùi Văn Hát) |
26
(1996) |
| 967. | ĐĐ. Thích Thiện Hiếu
(Nguyễn Văn Dàng) |
26
(1996) |
| 968. | ĐĐ. Thích Thiện Niệm
(Nguyễn Văn Phước) |
29
(1993) |
| 969. | ĐĐ. Thích Huệ Minh
(Sen A Sành) |
27
(1995) |
| 970. | ĐĐ. Thích Niệm Thắng
(Mạch Văn Lâm) |
50
(1972) |
| 971. | ĐĐ. Th Quảng Nghiêm
(Nguyễn Văn Bá) |
30
(1992) |
TIỀN GIANG: 28 vị
| 972. | ĐĐ. Thích Giác Nguyên
(Đặng Tấn Lộc) |
28
(1994) |
| 973. | ĐĐ. Thích Trung Chánh
(Nguyễn Tấn Đáng) |
30
(1992) |
| 974. | ĐĐ. Thích Minh Thiện
(Dương Minh Đức) |
27
(1995) |
| 975. | ĐĐ. Thích Lệ Ngộ
(Phan Văn Hoạch) |
27
(1995) |
| 976. | ĐĐ. Thích Nhuận Lễ
(Huỳnh Văn Sen) |
27
(1995) |
| 977. | ĐĐ. Thích Nhật Hùng
(Nguyễn Văn Việt) |
27
(1995) |
| 978. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh
(Đoàn Văn Vạn) |
42
(1980) |
| 979. | ĐĐ. Thích Thiện Vĩnh
(Nguyễn Văn Phước) |
27
(1995) |
| 980. | ĐĐ. Thích Hải Châu
(Nguyễn Thành Nghĩa) |
28
(1994) |
| 981. | ĐĐ. Thích Huệ Nhẫn
(Huỳnh Tấn Tuấn) |
30
(1992) |
| 982. | ĐĐ. Thích Đức Tựu
(Huỳnh Văn Lưới) |
30
(1992) |
| 983. | ĐĐ. Thích Chiếu Thể
(Phan Châu Tâm) |
31
(1991) |
| 984. | ĐĐ. Thích Nhuận Đức
(Phan Văn Nước) |
26
(1996) |
| 985. | ĐĐ. Thích Trung Phước
(Huỳnh Ngọc Ẩn) |
27
(1995) |
| 986. | ĐĐ. Thích Minh Đạo
(Huỳnh Văn Hữu Danh) |
27
(1995) |
| 987. | ĐĐ. Thích Quảng Nhuận
(Mai Ngọc Dũng) |
26
(1996) |
| 988. | ĐĐ. Thích Nguyên Thành
(Trịnh Công Tâm) |
27
(1995) |
| 989. | ĐĐ. Thích Nhật Thanh
(Trần Minh Tuấn) |
26
(1996) |
| 990. | ĐĐ. Thích Huệ Chơn
(Từ Minh Sơn) |
26
(1996) |
| 991. | ĐĐ. Thích Lệ Hiếu
(Hồ Văn Tuấn) |
24
(1998) |
| 992. | ĐĐ. Thích Thiện Nguyện
(Đào Quang Toại) |
24
(1998) |
| 993. | ĐĐ. Thích Đức Thắng
(Võ Văn Sang) |
24
(1998) |
| 994. | ĐĐ. Thích Minh Độ
(Phạm Phú Đắc) |
24
(1998) |
| 995. | ĐĐ. Thích Thiện Ngộ
(Nguyễn Minh Tân) |
26
(1996) |
| 996. | ĐĐ. Thích Thiện Lương
(Nguyễn Thanh Huyền) |
29
(1993) |
| 997. | ĐĐ. Thích Thanh Định
(Trương Văn Điểm) |
27
(1995) |
| 998. | ĐĐ. Thích Thiện Nhiên
(Lê Văn Lý) |
24
(1998) |
| 999. | ĐĐ. Thích Thiện Châu
(Lê Văn Nhung) |
25
(1997) |
TUYÊN QUANG: 01 vị
| 1000. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc
(Đào Văn Tuệ) |
22
(1996) |
TRÀ VINH: 17 vị
| 1001. | ĐĐ. Thích Minh Pháp
(Nguyễn Thanh Trường) |
30
(1992) |
| 1002. | ĐĐ. Thích Trí Thọ
(Thạch Công Thành) |
28
(1994) |
| 1003. | ĐĐ. Thích Phước Hạnh
(Nguyễn Công Dũng) |
28
(1994) |
| 1004. | ĐĐ. Thích Nhật Ân
(Lê Văn Huỷnh) |
28
(1994) |
| 1005. | ĐĐ. Thích Tâm Khiết
(Nguyễn Văn Thơm) |
26
(1996) |
| 1006. | ĐĐ. Thích Phước Nguyên
(Huỳnh Văn Phối) |
26
(1996) |
| 1007. | ĐĐ. Thích Huệ Hùng
(Phạm Minh Hùng) |
26
(1996) |
| 1008. | ĐĐ. Thích Minh Giác
(Lê Văn Mong) |
26
(1996) |
| 1009. | ĐĐ. Thích Phước Lạc
(Lê Văn Việt) |
26
(1996) |
| 1010. | ĐĐ. Thạch Thanh Huyền
(Thạch Thanh Huyền) |
26
(1996) |
| 1011. | ĐĐ. Thạch Son Phal
(Jutidatto) |
26
(1996) |
| 1012. | ĐĐ. Thích Thiện An
(Từ Trường) |
26
(1996) |
| 1013. | ĐĐ. Sơn Đức Thắng
(Thavacitto) |
27
(1995) |
| 1014. | ĐĐ. Thạch Sốc Kha (Dhammasamppatto) | 28
(1994) |
| 1015. | ĐĐ. Thạch Lệ
(Ekappanno) |
25
(1997) |
| 1016. | ĐĐ. Thạch Mốt
(Palitadhammo) |
25
(1997) |
| 1017. | ĐĐ. Kim Liên
(Pavittadhammo) |
26
(1996) |
THỪA THIÊN HUẾ: 36 vị
| 1018. | ĐĐ. Thích Pháp Tịnh
(Hồ Khắc Phong) |
28
(1994) |
| 1019. | ĐĐ. Thích Thiện Quang
(Nguyễn Văn Trình) |
28
(1994) |
| 1020. | ĐĐ. Thích Tâm Độ
(Trương Hữu Nam) |
28
(1994) |
| 1021. | ĐĐ. Thích Nguyên Phước
(Trương Văn Thiện) |
28
(1994) |
| 1022. | ĐĐ. Thích Nguyên Mãn
(Ngô Hoàn Vũ) |
28
(1994) |
| 1023. | ĐĐ. Thích Nguyên Hậu
(Nguyễn Đình Hổ) |
28
(1994) |
| 1024. | ĐĐ. Thích Nghĩa Điền
(Nguyễn Văn Phước) |
28
(1994) |
| 1025. | ĐĐ. Thích Thiện Pháp
(Trần Đại Tỷ) |
28
(1994) |
| 1026. | ĐĐ. Thích Từ Nguyện
(Nguyễn Hồng Đề) |
28
(1994) |
| 1027. | ĐĐ. Thích Hồng Tịnh
(Nguyễn Sứ) |
28
(1994) |
| 1028. | ĐĐ. Thích Hải Đức
(Đoàn Nguyên Hữu) |
28
(1994) |
| 1029. | ĐĐ. Thích Trí Đăng
(Trần Đình Thông) |
28
(1994) |
| 1030. | ĐĐ. Thích Không Nhiên
(Đoàn Văn An) |
28
(1994) |
| 1031. | ĐĐ. Thích Minh Tuệ
(Lê Văn Thân) |
28
(1994) |
| 1032. | ĐĐ. Thích Tâm Chiếu
(Lê Trần Nhật Đăng) |
28
(1994) |
| 1033. | ĐĐ. Thích Tịnh Thường
(Trần Văn Na) |
28
(1994) |
| 1034. | ĐĐ. Thích Hoằng Mãn
(Nguyễn Dũng) |
28
(1994) |
| 1035. | ĐĐ. Thích Thiện Đạo
(Huỳnh Thanh Hoàng) |
28
(1994) |
| 1036. | ĐĐ. Thích Thiện Chánh
(Lê Mậu Phú) |
28
(1994) |
| 1037. | ĐĐ. Thích Hồng Tuệ
(Đào Bá Quốc Anh) |
28
(1994) |
| 1038. | ĐĐ. Thích Thiền Hạnh
(Phạm Phước Nhân) |
28
(1994) |
| 1039. | ĐĐ. Thích Quang Thành
(Nguyễn Xuân Nam) |
28
(1994) |
| 1040. | ĐĐ. Thích Tâm Ân
(Nguyễn Văn Thọ) |
28
(1994) |
| 1041. | ĐĐ. Thích Tường Nhân
(Hoàng Dũng) |
28
(1994) |
| 1042. | ĐĐ. Thích Hồng Quang
(Nguyễn Văn Tuấn) |
28
(1994) |
| 1043. | ĐĐ. Thích Hiển Chơn
(Võ Văn Hội) |
28
(1994) |
| 1044. | ĐĐ. Thích Ngộ Tùng
(Đoàn Phước Thiện) |
28
(1994) |
| 1045. | ĐĐ. Th Phước Nghiêm
(Nguyễn Văn Khởi) |
28
(1994) |
| 1046. | ĐĐ. Thích Chí Thiện
(Lê Nhớ) |
37
(1985) |
| 1047. | ĐĐ. Thích Pháp Hải
(Trần Xuân Hiếu) |
26
(1996 |
| 1048. | ĐĐ. Thích Đạo Viễn
(Lê Văn Vũ) |
26
(1996) |
| 1049. | ĐĐ. Thích Nguyên Tánh
(Lê Đình Hoàng) |
26
(1996) |
| 1050. | ĐĐ. Thích Đạo Quang
(Nguyễn Thanh Long) |
26
(1996) |
| 1051. | ĐĐ. Thích Tín Thành
(Trần Viết Quy) |
26
(1996) |
| 1052. | ĐĐ. Thích Minh Chánh
(Lê Phước Song) |
24
(1998 |
| 1053. | ĐĐ. Thích Minh Thiệu
(Trần Ngọc Thông) |
28
(1994) |
THANH HÓA: 07 vị
| 1054. | ĐĐ. Thích Giác Hoàng
(Nguyễn Văn Phụng) |
28 |
| 1055. | ĐĐ. Thích Tâm Minh
(Hoàng Đình Hữu) |
26
(1996) |
| 1056. | ĐĐ. Thích Tâm Định
(Nguyễn Xuân Dũng) |
26
(1996) |
| 1057. | ĐĐ. Thích Đạo Chánh
(Lê Văn Đức) |
1996
(24) |
| 1058. | ĐĐ. Thích Tâm Hiền
(Đỗ Xuân Thành) |
1999
(24) |
| 1059. | ĐĐ. Thích Tâm Chính
(Đỗ Văn Mười) |
1999
(24) |
| 1060. | ĐĐ. Thích Tâm Thiện
(Lê Công Hùng) |
1999
(24) |
THÁI BÌNH: 02 vị
| 1061. | ĐĐ. Thích Thanh Vượng
(lê Văn Vượng) |
27 hạ
(1994) |
| 1062. | ĐĐ. Thích Thanh Nghĩa
(Nguyễn Đình Nghĩa) |
28 hạ
(1994) |
VĨNH LONG: 29 vị
| 1063. | ĐĐ. Thích Thanh Tâm
(Nguyễn Hữu Phước) |
42
(1980) |
| 1064. | ĐĐ. Thích Phước Thiện
(Trần Văn Mỹ) |
31
(1991) |
| 1065. | ĐĐ. Thích Nguyên Thạnh
(Lê Văn Ngoan) |
30
(1992) |
| 1066. | ĐĐ. Thích Tâm Tánh
(Lý Phước Ngọc) |
30
(1992) |
| 1067. | ĐĐ. Thích Huyền Từ
(Đặng Huyền Từ) |
28
(1994) |
| 1068. | ĐĐ. Thích Thiện Thanh
(Trương Ngọc Nhẫn) |
28
(1994) |
| 1069. | ĐĐ. Thích Phước Minh
(Nguyễn Ngọc Ánh) |
31
(1991) |
| 1070. | ĐĐ. Thích Kiến Hạnh
(Nguyễn Văn Luyến) |
28
(1994) |
| 1071. | ĐĐ. Thích Thiện Định
(Trương Văn Bé) |
28
(1995) |
| 1072. | ĐĐ. Thích Phước Chơn
(Dương Thái Hư) |
28
(1994) |
| 1073. | ĐĐ. Thích Tịnh Hòa
(Phan Thanh Phong) |
27
(1995) |
| 1074. | ĐĐ. Thích Thiện Huấn
(Lê Văn Diễn) |
27
(1995) |
| 1075. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh
(Phan Minh Phụng) |
27
(1995) |
| 1076. | ĐĐ. Thích Huệ Thuần
(Nguyễn Văn Tiếp) |
29
(1993) |
| 1077. | ĐĐ. Thích Kiến Tâm
(Dương Văn Đậm) |
26
(1996) |
| 1078. | ĐĐ. Thích Phước Dưỡng
(Lê Thành Tiến) |
26
(1996) |
| 1079. | ĐĐ. Thích Thiện Bình
(Nguyễn Văn Song) |
26
(1996) |
| 1080. | ĐĐ. Thích Long Vân
(Nguyễn Xuân Phong) |
26
(1996) |
| 1081. | ĐĐ. Thích Tánh Thuần
(Nguyễn Thanh Tùng) |
26
(1996) |
| 1082. | ĐĐ. Thích Đức Giác
(Lưu Trí Lâm) |
26
(1996) |
| 1083. | ĐĐ. Thích Hiển Phát
(Nguyễn Tấn Phát) |
26
(1996) |
| 1084. | ĐĐ. Thích Giác Thái
(Lâm Văn Trung) |
29
(1993 |
| 1085. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm
(Hoàng Thạch Dũng) |
24
(1998) |
| 1086. | ĐĐ. Thích Trí Nhân
(Tô Tấn Sĩ) |
24
(1998) |
| 1087. | ĐĐ. Thích Minh Trí
(Nguyễn Văn Út) |
24
(1998) |
| 1088. | ĐĐ. Thích Phước Tạo
(Mai Văn Hùng) |
26
(1996) |
| 1089. | ĐĐ. Thích Minh Lý
(Lưu Hoàng Phúc) |
26
(1996) |
| 1090. | ĐĐ. Thích Minh Thành
(Trần Văn Tứ) |
26
(1996) |
| 1091. | ĐĐ. Thích Huệ Phổ
(Lê Văn Thanh Nhân) |
24
(1998) |
VĨNH PHÚC: 05 vị
| 1092. | ĐĐ. Thích Kiến Nguyệt
(Đường Minh Phương) |
…… |
| 1093. | ĐĐ. Thích Nguyên Đạo
(Trần Đức Hóa) |
27
(1996) |
| 1094. | ĐĐ. Thích Giác Minh
(Hoàng Công Sỹ) |
26
(1996) |
| 1095. | ĐĐ. Thích Thanh Lâm
(Phạm Văn Tuyến) |
25
(1998) |
YÊN BÁI: 01 vị
| 1096. | ĐĐ. Thích Minh Huy
(Phạm Thừa Chiến) |
26
(1996) |
HẢI NGOẠI: 06 vị
| 1097. | ĐĐ. Thích Vạn Đức
(Bế Văn Cang) |
33
(1989) |
| 1098. | ĐĐ. Thích Pháp Nhẫn
(Lê Minh Lộc) |
23
(1997) |
| 1099. | ĐĐ. Thích Hoằng Tất
(Ngô Ngọc Hải) |
23
(1988) |
| 1100. | ĐĐ. Thích Pháp Nhẫn
(Lê Minh Lộc) |
23
(1997) |
| 1101. | ĐĐ. Thích Thiện Hữu
(Trương Văn Tuyết) |
23
(1989) |
| 1102. | ĐĐ. Thích Giác Ân
(Lý Công Quang) |
23
(1998) |
Tổng cộng: 1.102 vị Đại đức được đề nghị tấn phong giáo phẩm Thượng tọa.
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG




.jpg)
.jpg)

.jpg)



.jpg)





